Created with Raphaël 2.1.213256478911101312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3

Kanji 路

Hán Việt
LỘ
Nghĩa

Đường cái, đường đi


Âm On
Âm Kun
~じ みち

Đồng âm
LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết Nghĩa: lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh...); lò sưởi Xem chi tiết LỖ Nghĩa: Tù binh, bắt giữ, thô lỗ Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Cây gai lông Xem chi tiết LỖ Nghĩa: Mặn Xem chi tiết 芦, LÔ Nghĩa: Cỏ lau Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đem của đút lót gọi là lộ. Của cải. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết
路
  • Đứa bé cười mỗi khi thấy chân 足 các 各 vị khách giẫm lên con đường 路 đấy.
  • CÁC là mỗi, một. TÚC là chân. LỘ là đường. Ngày xưa những con đường mòn hình thành là do có dấu chân con người đi lại mỗi ngày.
  • CÁc vị Chạy trên quốc LỘ
  • Quốc Lộ (路) in dấu Các (各) bước chân (足)
  • Dấu chân 足 của hành khách in hằng trên con đường
  • Dấu chân các vị khách Lộ rõ trên đường
  • Các vị truyền mồm nhau dừng bên ĐƯỜNG
  1. Đường cái, đường đi lại. Như hàng lộ HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết đường đi bể.
  2. Địa vị. Như Mạnh tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết có câu phu tử đương lộ ư tề PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
  3. Phương diện. Như ở giữa đối với bốn phương thì chia làm đông lộ ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết mặt đông, tây lộ 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết mặt tây, nam lộ NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết mặt nam, bắc lộ BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết mặt bắc.
  4. Phàm cái gì cứ phải noi thế mà làm đều gọi là lộ. Như lễ môn nghĩa lộ MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết cửa lễ đường nghĩa, ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy.
  5. Ngành thớ như làm văn có tứ lộ TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết lối nghĩ, phép gửi ý tứ vào, bút lộ BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết lối bút, phép bút.
  6. To lớn, vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là lộ môn LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết , chỗ vua ngủ gọi là lộ tẩm LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết , v.v.
  7. Cái xe, ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là ngọc lộ NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết , kim lộ KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết , tượng lộ TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết , cách lộ CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết , mộc lộ MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết gọi là ngũ lộ LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
三叉 さんさろ ngã ba
並木 なみきじ
なみきみち
Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên
交通 こうつうろ đường giao thông
伝送 でんそうろ đường truyền
十字 じゅうじろ ngã tư; nơi hai đường gặp nhau và cắt nhau; nơi đường giao nhau
Ví dụ âm Kunyomi

あくみち ÁC LỘCon đường xấu
きんみち CẬN LỘPhím rút gọn
逃げ にげみち ĐÀO LỘCon đường trốn chạy
並木 なみきみち TỊNH MỘC LỘĐại lộ có 2 hàng cây 2 bên
帰り かえりみち QUY LỘĐường về
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

のじ DÃ LỘĐường đi ở trong ruộng
三十 みそじ TAM THẬP LỘBa mươi tuổi
五十 いそじ NGŨ THẬP LỘ50 năm
八十 やそじ BÁT THẬP LỘTám mươi
六十 むそじ LỤC THẬP LỘTuổi sáu mươi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きろ KÌ LỘĐường rẽ
きろ QUY LỘĐường về
りろ LÍ LỘSuy luận
ろじ LỘ ĐỊAĐường đi
うろ VU LỘKhúc ngoặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa