- Đứa bé cười mỗi khi thấy chân 足 các 各 vị khách giẫm lên con đường 路 đấy.
- CÁC là mỗi, một. TÚC là chân. LỘ là đường. Ngày xưa những con đường mòn hình thành là do có dấu chân con người đi lại mỗi ngày.
- CÁc vị Chạy trên quốc LỘ
- Quốc Lộ (路) in dấu Các (各) bước chân (足)
- Dấu chân 足 của hành khách in hằng trên con đường
- Dấu chân các vị khách Lộ rõ trên đường
- Các vị truyền mồm nhau dừng bên ĐƯỜNG
- Đường cái, đường đi lại. Như hàng lộ 航 HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết đường đi bể.
- Địa vị. Như Mạnh tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết có câu phu tử đương lộ ư tề 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 當 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 齊 nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
- Phương diện. Như ở giữa đối với bốn phương thì chia làm đông lộ 東 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết mặt đông, tây lộ 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết mặt tây, nam lộ 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết mặt nam, bắc lộ 北 BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết mặt bắc.
- Phàm cái gì cứ phải noi thế mà làm đều gọi là lộ. Như lễ môn nghĩa lộ 禮 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết cửa lễ đường nghĩa, ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy.
- Ngành thớ như làm văn có tứ lộ 思 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết lối nghĩ, phép gửi ý tứ vào, bút lộ 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết lối bút, phép bút.
- To lớn, vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là lộ môn 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết , chỗ vua ngủ gọi là lộ tẩm 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết 寢 , v.v.
- Cái xe, ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là ngọc lộ 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết , kim lộ 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết , tượng lộ 象 TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết , cách lộ 革 CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết , mộc lộ 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết gọi là ngũ lộ 五 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
三叉路 | さんさろ | ngã ba |
並木路 | なみきじ なみきみち | Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên |
交通路 | こうつうろ | đường giao thông |
伝送路 | でんそうろ | đường truyền |
十字路 | じゅうじろ | ngã tư; nơi hai đường gặp nhau và cắt nhau; nơi đường giao nhau |
Ví dụ âm Kunyomi
悪 路 | あくみち | ÁC LỘ | Con đường xấu |
近 路 | きんみち | CẬN LỘ | Phím rút gọn |
逃げ 路 | にげみち | ĐÀO LỘ | Con đường trốn chạy |
並木 路 | なみきみち | TỊNH MỘC LỘ | Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên |
帰り 路 | かえりみち | QUY LỘ | Đường về |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
野 路 | のじ | DÃ LỘ | Đường đi ở trong ruộng |
三十 路 | みそじ | TAM THẬP LỘ | Ba mươi tuổi |
五十 路 | いそじ | NGŨ THẬP LỘ | 50 năm |
八十 路 | やそじ | BÁT THẬP LỘ | Tám mươi |
六十 路 | むそじ | LỤC THẬP LỘ | Tuổi sáu mươi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
岐 路 | きろ | KÌ LỘ | Đường rẽ |
帰 路 | きろ | QUY LỘ | Đường về |
理 路 | りろ | LÍ LỘ | Suy luận |
路 地 | ろじ | LỘ ĐỊA | Đường đi |
迂 路 | うろ | VU LỘ | Khúc ngoặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|