- Độc giả (ĐỘC 読) là người bán (MẠI 売) tiếng nói (NGÔN 言) của mình
- Góc Nhìn: Người Bán (売) thường Nói (言) câu gì? (Khi Bán 1 sản phẩm là thuốc) ==> Đọc (読 ĐỘC) kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.
- Người Độc giả là người dám Bán đi tiếng nói của mình.
- ĐỘC quyền phát NGÔN thương MẠI
- Một nhân sĩ quấn khăn ngay eo vừa đi vừa độc
- Ngôn từ của kẻ sĩ, bao trùm (mịch) lên người đi đường cô độc kia
- Người Bán 売 thuốc thường Nói 言 : Đọc (Độc) 読 kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Trong màn đêm người đi chân đất mồm lẩm bẩm đọc
- Đọc được thì mới Bán Tiếng nói được
- Độc giả.
- Độc thư
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
句読法 | くとうほう | cách đặt dấu chấm, phảy; cách đánh dấu chấm phẩy |
句読点 | くとうてん | chấm; chấm câu; dấu chấm và dấu phảy; dấu chấm phẩy |
回読 | かいどく | việc chuyền nhau đọc; chuyền nhau đọc; chuyền tay đọc |
必読 | ひつどく | cái cần phải đọc |
愛読 | あいどく | sự thích thú đọc sách; sự ham đọc |
Ví dụ âm Kunyomi
読 み | よみ | ĐỘC | Sự đọc |
下 読 み | したよみ | HẠ ĐỘC | Sự diễn tập (một vở kịch) |
抜き 読 み | ぬきよみ | BẠT ĐỘC | Đọc lướt qua (để lấy ý chính) |
本 読 み | ほんよみ | BỔN ĐỘC | Người đọc tốt |
深 読 み | ふかよみ | THÂM ĐỘC | Đọc kỹ (những gì anh ta nói) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
読 む | よむ | ĐỘC | Đọc |
さばを 読 む | さばをよむ | Biểu hiện gian lận | |
そらで 読 む | そらでよむ | Đọc thuộc lòng | |
サバを 読 む | さばをよむ | Nói dối | |
本を 読 む | ほんをよむ | BỔN ĐỘC | Đọc sách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
読 本 | とくほん | ĐỘC BỔN | Sách tập đọc |
可 読 性 | かとくせい | KHẢ ĐỘC TÍNH | Tính dễ đọc dễ xem |
気持ちを 読 み解く | きもちをよみとく | Thấu hiểu cảm xúc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
句 読 | くとう | CÚ ĐỘC | Sự chấm câu |
読 点 | とうてん | ĐỘC ĐIỂM | Dấu phẩy |
句 読 法 | くとうほう | CÚ ĐỘC PHÁP | Cách đặt dấu chấm |
句 読 点 | くとうてん | CÚ ĐỘC ĐIỂM | Chấm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|