Created with Raphaël 2.1.21324567981110121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N5, N4

Kanji 読

Hán Việt
ĐỘC
Nghĩa

Đọc


Âm On
ドク トク トウ
Âm Kun
よ.む ~よ.み
Nanori
よみ

Đồng âm
ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết ĐỐC Nghĩa: Thúc giục, đốc thúc Xem chi tiết ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Đọc thơ, ngâm thơ Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết
読
  • Độc giả (ĐỘC 読) là người bán (MẠI 売) tiếng nói (NGÔN 言) của mình
  • Góc Nhìn: Người Bán (売) thường Nói (言) câu gì? (Khi Bán 1 sản phẩm là thuốc) ==> Đọc (読 ĐỘC) kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.
  • Người Độc giả là người dám Bán đi tiếng nói của mình.
  • ĐỘC quyền phát NGÔN thương MẠI
  • Một nhân sĩ quấn khăn ngay eo vừa đi vừa độc
  • Ngôn từ của kẻ sĩ, bao trùm (mịch) lên người đi đường cô độc kia
  • Người Bán 売 thuốc thường Nói 言 : Đọc (Độc) 読 kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Trong màn đêm người đi chân đất mồm lẩm bẩm đọc
  • Đọc được thì mới Bán Tiếng nói được
  1. Độc giả.
  2. Độc thư
Ví dụ Hiragana Nghĩa
くとうほう cách đặt dấu chấm, phảy; cách đánh dấu chấm phẩy
くとうてん chấm; chấm câu; dấu chấm và dấu phảy; dấu chấm phẩy
かいどく việc chuyền nhau đọc; chuyền nhau đọc; chuyền tay đọc
ひつどく cái cần phải đọc
あいどく sự thích thú đọc sách; sự ham đọc
Ví dụ âm Kunyomi

よみ ĐỘCSự đọc
したよみ HẠ ĐỘCSự diễn tập (một vở kịch)
抜き ぬきよみ BẠT ĐỘCĐọc lướt qua (để lấy ý chính)
ほんよみ BỔN ĐỘCNgười đọc tốt
ふかよみ THÂM ĐỘCĐọc kỹ (những gì anh ta nói)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よむ ĐỘCĐọc
さばを さばをよむ Biểu hiện gian lận
そらで そらでよむ Đọc thuộc lòng
サバを さばをよむ Nói dối
本を ほんをよむ BỔN ĐỘCĐọc sách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とくほん ĐỘC BỔNSách tập đọc
かとくせい KHẢ ĐỘC TÍNHTính dễ đọc dễ xem
気持ちを み解く きもちをよみとく Thấu hiểu cảm xúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くとう CÚ ĐỘCSự chấm câu
とうてん ĐỘC ĐIỂMDấu phẩy
くとうほう CÚ ĐỘC PHÁPCách đặt dấu chấm
くとうてん CÚ ĐỘC ĐIỂMChấm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa