- Tôi đăng (登) ký bán đậu (豆) trở lại ( BÁT 癶)
- ĐĂNG KÝ sẽ được BÁT ĐẬU
- 8 hạt đậu đi Đăng kí thi leo núi
- Lên ăn bát đậu ở hải đăng
- Giàu là nhà chỉ có 1 miệng ăn mà có nhiều ruộng
- Cuộc thi của con kiến chèo lên quả ĐẬU, thắng sẽ đc ĐĂNG quang
- Lên. Như đăng lâu 登 ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết 樓 Nghĩa: Xem chi tiết lên lầu.
- Chép lên. Như đăng tái 登 ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết 載 TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết ghi chép lên sổ.
- Kết quả, chín. Như ngũ cốc bất đăng 五 穀 CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 登 ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết (Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ) năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
- Ngay. Như đăng thì 登 ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết tức thì, ngay bấy giờ.
- Xin lĩnh nhận của người ta cho cũng gọi là đăng là có kính tôn kính.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
山登り | やまのぼり | sự leo núi; sự trèo núi; leo núi |
岩登り | いわのぼり | leo núi đá |
滝登り | たきのぼり | sự bơi vượt thác (cá) |
登り口 | のぼりぐち | cửa lên; đường lên |
登る | のぼる | được đưa ra; được đặt ra (trong chương trình); được thăng chức |
Ví dụ âm Kunyomi
登 る | のぼる | ĐĂNG | Được đưa ra |
よじ 登 る | よじのぼる | ĐĂNG | Leo trèo |
攀じ 登 る | よじのぼる | ĐĂNG | Tới sự trèo lên |
木に 登 る | きにのぼる | MỘC ĐĂNG | Leo cây |
駆け 登 る | かけのぼる | KHU ĐĂNG | Tới sự chạy (lên dốc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
登 科 | とうか | ĐĂNG KHOA | Đi qua dân sự dịch vụ kỳ thi |
登 記 | とうき | ĐĂNG KÍ | Sự đăng ký |
先 登 | せんとう | TIÊN ĐĂNG | Đứng đầu |
登 仙 | とうせん | ĐĂNG TIÊN | Trở thành là một thánh |
登 庸 | とうよう | ĐĂNG DONG | Sự phân công |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
登 坂 | とさか | ĐĂNG PHẢN | Leo một dốc (ngọn đồi) |
登 山 | とざん | ĐĂNG SAN | Sự leo núi |
登 科 | とうか | ĐĂNG KHOA | Đi qua dân sự dịch vụ kỳ thi |
登 記 | とうき | ĐĂNG KÍ | Sự đăng ký |
登 仙 | とうせん | ĐĂNG TIÊN | Trở thành là một thánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|