Created with Raphaël 2.1.2132457681091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 登

Hán Việt
ĐĂNG
Nghĩa

Trèo lên, thăng tiến


Âm On
トウ ドウ ショウ チョウ
Âm Kun
のぼ.る あ.がる
Nanori
たか のぼし のぼり のり

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết ĐẢNG Nghĩa: Lũ, bè đảng, đảng phái Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Cái đèn, hoa đăng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết
Trái nghĩa
HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết
登
  • Tôi đăng (登) ký bán đậu (豆)  trở lại ( BÁT 癶)
  • ĐĂNG KÝ sẽ được BÁT ĐẬU
  • 8 hạt đậu đi Đăng kí thi leo núi
  • Lên ăn bát đậu ở hải đăng
  • Giàu là nhà chỉ có 1 miệng ăn mà có nhiều ruộng
  • Cuộc thi của con kiến chèo lên quả ĐẬU, thắng sẽ đc ĐĂNG quang
  1. Lên. Như đăng lâu ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết lên lầu.
  2. Chép lên. Như đăng tái ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết ghi chép lên sổ.
  3. Kết quả, chín. Như ngũ cốc bất đăng CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết (Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ) năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
  4. Ngay. Như đăng thì ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết tức thì, ngay bấy giờ.
  5. Xin lĩnh nhận của người ta cho cũng gọi là đăng là có kính tôn kính.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
やまのぼり sự leo núi; sự trèo núi; leo núi
いわのぼり leo núi đá
たきのぼり sự bơi vượt thác (cá)
り口 のぼりぐち cửa lên; đường lên
のぼる được đưa ra; được đặt ra (trong chương trình); được thăng chức
Ví dụ âm Kunyomi

のぼる ĐĂNGĐược đưa ra
よじ よじのぼる ĐĂNGLeo trèo
攀じ よじのぼる ĐĂNGTới sự trèo lên
木に きにのぼる MỘC ĐĂNGLeo cây
駆け かけのぼる KHU ĐĂNGTới sự chạy (lên dốc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうか ĐĂNG KHOAĐi qua dân sự dịch vụ kỳ thi
とうき ĐĂNG KÍSự đăng ký
せんとう TIÊN ĐĂNGĐứng đầu
とうせん ĐĂNG TIÊNTrở thành là một thánh
とうよう ĐĂNG DONGSự phân công
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とさか ĐĂNG PHẢNLeo một dốc (ngọn đồi)
とざん ĐĂNG SANSự leo núi
とうか ĐĂNG KHOAĐi qua dân sự dịch vụ kỳ thi
とうき ĐĂNG KÍSự đăng ký
とうせん ĐĂNG TIÊNTrở thành là một thánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa