Created with Raphaël 2.1.2124357681011912131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 撮

Hán Việt
TOÁT
Nghĩa

Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy


Âm On
サツ
Âm Kun
と.る つま.む ~ど.り

Đồng nghĩa
THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết TRÓC Nghĩa: Nắm chặt. Bắt, bắt ép. Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Kỷ lục, ghi chép Xem chi tiết
撮
  • Tay chụp ảnh tối cao toát ra vẻ bề ngoài
  • 撮 (Toát) : Sự Tối (最) của 1 Tay (扌) săn ảnh là phải Toát (撮) lên vẻ đẹp.
  • Chụp ảnh vùng TỐI sợ TOÁT mồ hôi
  • "Chụp ảnh" bằng "tay" giữa "trời" nắng, "tai" nghe đi đi nghe lại tiếng "toát"
  • Muốn chụp ảnh phải rõ Tay, Ngày, Tai, để còn xem Lại !
  1. Dúm, phép đong ngày xưa cứ đếm 256 hạt thóc gọi là một toát.
  2. Dúm lấy, rút lại. Như toát yếu TOÁT Nghĩa: Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy Xem chi tiết rút lấy các cái cốt yếu.
  3. Tụ họp. Như toát yếu TOÁT Nghĩa: Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy Xem chi tiết gom nhặt phần quan trọng, cần thiết.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
み物 つまみもの gia vị
とる chụp (ảnh); làm (phim)
さつえい sự chụp ảnh
影所 さつえいしょ
さつえいじょ
xưởng phim
影機 さつえいき máy chụp hình; máy chiếu hình
Ví dụ âm Kunyomi

とる TOÁTChụp (ảnh)
写真を しゃしんをとる Chụp ảnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じどり TỰ TOÁTChụp ảnh hoặc quay video của chính mình (đặc biệt là với camera điện thoại di động)
ハメ ハメどり TOÁTChụp ảnh hoặc quay phim sex
流し ながしどり LƯU TOÁTSự chụp quét
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つまむ TOÁTTới sự kềm kẹp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さつえい TOÁT ẢNHSự chụp ảnh
影する さつえい TOÁT ẢNHChụp ảnh
さつよう TOÁT YẾUSự phác thảo
とくさつ ĐẶC TOÁTNhững hiệu ứng đặc biệt (trong chụp ảnh)
影機 さつえいき TOÁT ẢNH KIMáy chụp hình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa