- Tay chụp ảnh tối cao toát ra vẻ bề ngoài
- 撮 (Toát) : Sự Tối (最) của 1 Tay (扌) săn ảnh là phải Toát (撮) lên vẻ đẹp.
- Chụp ảnh vùng TỐI sợ TOÁT mồ hôi
- "Chụp ảnh" bằng "tay" giữa "trời" nắng, "tai" nghe đi đi nghe lại tiếng "toát"
- Muốn chụp ảnh phải rõ Tay, Ngày, Tai, để còn xem Lại !
- Dúm, phép đong ngày xưa cứ đếm 256 hạt thóc gọi là một toát.
- Dúm lấy, rút lại. Như toát yếu 撮 TOÁT Nghĩa: Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy Xem chi tiết 要 rút lấy các cái cốt yếu.
- Tụ họp. Như toát yếu 撮 TOÁT Nghĩa: Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy Xem chi tiết 要 gom nhặt phần quan trọng, cần thiết.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
撮み物 | つまみもの | gia vị |
撮る | とる | chụp (ảnh); làm (phim) |
撮影 | さつえい | sự chụp ảnh |
撮影所 | さつえいしょ さつえいじょ | xưởng phim |
撮影機 | さつえいき | máy chụp hình; máy chiếu hình |
Ví dụ âm Kunyomi
撮 る | とる | TOÁT | Chụp (ảnh) |
写真を 撮 る | しゃしんをとる | Chụp ảnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
自 撮 り | じどり | TỰ TOÁT | Chụp ảnh hoặc quay video của chính mình (đặc biệt là với camera điện thoại di động) |
ハメ 撮 り | ハメどり | TOÁT | Chụp ảnh hoặc quay phim sex |
流し 撮 り | ながしどり | LƯU TOÁT | Sự chụp quét |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
撮 む | つまむ | TOÁT | Tới sự kềm kẹp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
撮 影 | さつえい | TOÁT ẢNH | Sự chụp ảnh |
撮 影する | さつえい | TOÁT ẢNH | Chụp ảnh |
撮 要 | さつよう | TOÁT YẾU | Sự phác thảo |
特 撮 | とくさつ | ĐẶC TOÁT | Những hiệu ứng đặc biệt (trong chụp ảnh) |
撮 影機 | さつえいき | TOÁT ẢNH KI | Máy chụp hình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|