- Chim (CHUY隹) tập (集) hợp trên cây (木)
- Chim tập hợp trên cây
- Con chim đậu trên cành cây để tập hợp đồng loại
- Những CON CHIM bu trên CÂY TẬP HỢP lại để ĐẬU
- Chim đuôi ngắn thì phải tập hợp trên ngọn cây.
- Tập Trung Chim trên Cây.
- Những chú chim tập trung trên ngọn cây
- Đậu. Đàn chim đậu ở trên cây gọi là tập, chim đang bay đỗ xuống cũng gọi là tập.
- Hợp. Như tập hội 集 TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết 會 Nghĩa: Xem chi tiết họp hội.
- Mọi người đều đến. Như thiếu trưởng hàm tập 少 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 咸 集 TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết lớn bé đều họp đủ mặt.
- Nên, xong. Sự đã làm nên gọi là tập sự 集 TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết .
- Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn gọi là tập. Như tập khoản 集 TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết 款 KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết khoản góp lại, tập cổ 集 TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết 股 CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Xem chi tiết các cổ phần góp lại, v.v.
- Chợ triền, chỗ buôn bán họp tập đông đúc.
- Sách đã làm trọn bộ gọi là tập. Như thi tập 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 集 TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết thơ đã dọn thành bộ, văn tập 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 集 TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết văn đã dọn thành bộ.
- Đều.
- Tập đế 集 TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết 諦 ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết chữ nhà Phật, một đế trong Tứ đế, nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万葉集 | まんようしゅう | trường phái thơ Manyaoushuu nổi tiếng ở thế kỷ thứ 8; tuyển tập thơ cổ của Nhật Bản |
全集 | ぜんしゅう | toàn tập |
写真集 | しゃしんしゅう | tập ảnh |
募集 | ぼしゅう | sự chiêu tập; sự chiêu mộ; sự tuyển mộ |
収集 | しゅうしゅう | quơ; sự thu thập; sự thu gom; sự nhặt nhạnh; thu thập |
Ví dụ âm Kunyomi
集 める | あつめる | TẬP | Chụm lại một chỗ |
を 集 める | をあつめる | TẬP | Quơ củi |
かき 集 める | かきあつめる | Thu thập lại | |
借り 集 める | かりあつめる | Tới tiền vay mượn | |
取り 集 める | とりあつめる | Để tụ lại | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
集 う | つどう | TẬP | Tập hợp lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
集 まる | あつまる | TẬP | Dồn |
寄り 集 まる | よりあつまる | Tập hợp lại | |
群れ 集 まる | むれあつまる | Tụ tập đông đúc | |
回りに 集 まる | まわりにあつまる | Sum vầy | |
市場に 集 まる | いちばにあつまる | Nhóm chợ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
募 集 | ぼしゅう | MỘ TẬP | Sự chiêu tập |
募 集 する | ぼしゅう | MỘ TẬP | Chiêu tập |
句 集 | くしゅう | CÚ TẬP | Tuyển tập thơ haiku |
家 集 | かしゅう | GIA TẬP | Hợp tuyển |
歌 集 | かしゅう | CA TẬP | Hợp tuyển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|