Created with Raphaël 2.1.2123547681091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N4

Kanji 集

Hán Việt
TẬP
Nghĩa

Tập hợp, gom lại


Âm On
シュウ
Âm Kun
あつ.まる あつ.める つど.う
Nanori
あつまり

Đồng âm
TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết TÁP Nghĩa: Tiếng gió thổi vèo vèo, suy, tàn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết TỔNG Nghĩa: Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết
Trái nghĩa
TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết
集
  • Chim (CHUY隹) tập (集) hợp trên cây (木)
  • Chim tập hợp trên cây
  • Con chim đậu trên cành cây để tập hợp đồng loại
  • Những CON CHIM bu trên CÂY TẬP HỢP lại để ĐẬU
  • Chim đuôi ngắn thì phải tập hợp trên ngọn cây.
  • Tập Trung Chim trên Cây.
  • Những chú chim tập trung trên ngọn cây
  1. Đậu. Đàn chim đậu ở trên cây gọi là tập, chim đang bay đỗ xuống cũng gọi là tập.
  2. Hợp. Như tập hội TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết họp hội.
  3. Mọi người đều đến. Như thiếu trưởng hàm tập TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết lớn bé đều họp đủ mặt.
  4. Nên, xong. Sự đã làm nên gọi là tập sự TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết .
  5. Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn gọi là tập. Như tập khoản TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết KHOẢN Nghĩa: Đề mục, thành thực Xem chi tiết khoản góp lại, tập cổ TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết các cổ phần góp lại, v.v.
  6. Chợ triền, chỗ buôn bán họp tập đông đúc.
  7. Sách đã làm trọn bộ gọi là tập. Như thi tập THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết thơ đã dọn thành bộ, văn tập VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết văn đã dọn thành bộ.
  8. Đều.
  9. Tập đế TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết chữ nhà Phật, một đế trong Tứ đế, nghĩa là góp các nhân duyên phiền não lại thành ra quả khổ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
万葉 まんようしゅう trường phái thơ Manyaoushuu nổi tiếng ở thế kỷ thứ 8; tuyển tập thơ cổ của Nhật Bản
ぜんしゅう toàn tập
写真 しゃしんしゅう tập ảnh
ぼしゅう sự chiêu tập; sự chiêu mộ; sự tuyển mộ
しゅうしゅう quơ; sự thu thập; sự thu gom; sự nhặt nhạnh; thu thập
Ví dụ âm Kunyomi

める あつめる TẬPChụm lại một chỗ
める をあつめる TẬPQuơ củi
かき める かきあつめる Thu thập lại
借り める かりあつめる Tới tiền vay mượn
取り める とりあつめる Để tụ lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つどう TẬPTập hợp lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる あつまる TẬPDồn
寄り まる よりあつまる Tập hợp lại
群れ まる むれあつまる Tụ tập đông đúc
回りに まる まわりにあつまる Sum vầy
市場に まる いちばにあつまる Nhóm chợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぼしゅう MỘ TẬPSự chiêu tập
する ぼしゅう MỘ TẬPChiêu tập
くしゅう CÚ TẬPTuyển tập thơ haiku
かしゅう GIA TẬPHợp tuyển
かしゅう CA TẬPHợp tuyển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa