- Từ (辞) đầu lưỡi (舌) thốt ra những lời đắng cay (辛)
- Góc Nhìn: cái Lưỡi (舌 THIỆT) đang bị Cay (辛 Tân) ==> Tê cứng không thể thốt lên được một TỪ (辞) nào.
- Chiến binh vì chính Nghĩa, tay 手 cầm thuẩn 戈, đầu đội mũ lông cừu 羊
- Nói từ thiệt là cay đắng
- Cái lưỡi cay có 2 nghĩa 1/ TỪ NGỮ : bị lột lưỡi nên nói nhiều hơn nghĩa là có nhiều TỪ NGỮ hơn (TỪ trong TỪ ĐIỂN 辞書) 2/ TỪ BỎ : vì lưỡi cay quá k còn cảm giác nên đành từ bỏ các món ngon (辞める
- 10 người đứng nói ra hàng ngàn từ bằng miệng
- Cái lưỡi Từ bỏ ăn cay.
- Dùng 1000 lời nói đắng cay để bày tỏ
- Cái lưỡi ăn cay chỉ có thể là TỪ
- Bày tỏ nỗi niềm ngậm đắng nuốt cay (TÂN)
- Tục dùng như chữ từ 辭 .
- Giản thể của chữ 辭
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お世辞 | おせじ | sự nịnh nọt; sự nói nịnh |
お辞儀 | おじぎ | sự cúi chào |
世辞 | せじ | sự tâng bốc; sự tán dương; sự ca tụng |
広辞苑 | こうじえん | Từ điển quốc ngữ |
式辞 | しきじ | việc đọc diễn văn |
Ví dụ âm Kunyomi
辞 める | やめる | TỪ | Nghỉ hưu |
会社を 辞 める | かいしゃをやめる | Để rời bỏ công ty | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
世 辞 | せじ | THẾ TỪ | Sự tâng bốc |
固 辞 | こじ | CỐ TỪ | Chủ động từ chối |
措 辞 | そじ | THỐ TỪ | Sự viết ra |
美 辞 | びじ | MĨ TỪ | Ngôn từ hoa mỹ |
蕪 辞 | ぶじ | VU TỪ | Lời nói thô hoặc việc viết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|