[Ngữ Pháp N5] [Thể ない] といけない/だめだ : Không… thì không…/ Phải…

Cấu trúc [Thể ない] いけないだめだ 

[Thể ない] いけない

[Thể ない]  + いけません

[Thể ない + だめだ


Cách dùng / Ý nghĩa

Dùng để diễn tả một hành động không thể không thực hiện, không thể không như thế, thể hiện ý “…là cần thiết, không thể thiếu, là nghĩa vụ”.


Ý Nghĩa: Không…thì không…/ Phải…


Ví dụ
  1. LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく するなら、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しないといけない
    → Nếu định du học thì phải học tiếng Nhật.
  2. THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じゅぎょう XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ないといけませんよ。
    → Không tới giờ học là không được đâu. (Phải tới lớp học đấy)
  3. もう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないといけない
    → Đã đến lúc phải đi thôi.
  4. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないといけない
    → Mỗi ngày tôi đều phải đến trường.
  5. わたしはそこへ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないといけなった
    → Tôi đã không đến đó thì không được.
  6. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết かぜ PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết ふせ ぐには THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じゅうぶん HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết きゅうよう をとらないといけません
    → Muốn khỏi bị cảm thì phải nghỉ dưỡng đầy đủ.
  7. THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じゅぎょう HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす むときは、 TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết ぜったいれんらく しないといけないよ。
    → Khi muốn nghỉ học thì nhất định phải liên lạc đấy.
  8. ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが はまず DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ くないといけない THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết ĐIỂM Nghĩa: Điểm Xem chi tiết てん THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết つぎ だ。
    → Phim trước tiên phải hay. Những điểm khác là thứ yếu.
  9. こういう Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと でないとだめだ MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きむらくん にやってもらおう。
    → Những công việc thế này phải là người trẻ mới được. Nhờ cậu Kimura làm thử xem sao.
  10. この Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết じょせい でないといけない
    → Công việc này phải là nữ mới được.
  11. この BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết つね TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết しず かでないといけません
    → Căn phòng này phải luôn được yên tĩnh.
  12. もう LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết れんらく しないとだめだ
    → Đã đến lúc phải liên lạc.
  13. 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい をしなければだめだ
    → Không làm bài tập thì không được.

※ Nâng cao

Đôi khi trong văn nói, いけない và だめだ ở phía sau được lược bỏ.

  1. もう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないと・・・。
    → Đã đến lúc phải đi thôi…
  2. もう ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ しないと・・・。
    → Đã đến lúc phải gọi điện mới được.

Một số cách nói tương tự khác: 

Phải – Không thì không được

Ví dụ: Phải học / Không học thì không được.

  • 『なくてはいけない』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しなくてはいけない。
  • 『なくちゃ』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しなくちゃ。
  • 『なくてはならない』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しなくてはならない。
  • 『なければいけない』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しなければいけない。
  • 『なければならない』
    MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しなければならない。