- Xe 車 phơi 21 二1 ngày bên hiên 軒 nhà.
- Xe hơi được khô ráo là do có HIÊN che
- HIÊN là mái hiên nhà, mái của xe. Vậy nên XE phải có mái HIÊN để cho KHÔ ráo
- Xây mái Hiên che xe cho khô ráo ...
- HIÊN nhà là chỗ để XE cho KHÔ ráo
- Hiên ngang Xe chở gỗ Khô đến làm Mái nhà.
- Chiếc xe khô ráo do đậu dưới mái Hiên.
- Cái xe uốn hình cong mà hai bên có màn che. Lễ ngày xưa từ quan đại phu trở lên mới được đi xe ấy cho nên mới gọi người sang là hiên miện 軒 HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết 冕 Nghĩa: Xem chi tiết . Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Thành trung hiên miện tổng trần sa 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 軒 HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết 冕 Nghĩa: Xem chi tiết 總 Nghĩa: Xem chi tiết 塵 Nghĩa: Xem chi tiết 沙 SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 友 HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết 人 煙 YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết 霞 HÀ Nghĩa: Sương mù; màn che Xem chi tiết 寓 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Ngựa xe, mũ áo trong thành thảy là cát bụi.
- Xe đằng trước cao gọi là hiên 軒 HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết , đằng sau thấp gọi là chí 輊 . Cho nên nghị luận có chỗ tâng bốc, đè nén gọi là hiên chí 軒 HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết 輊 .
- Mái hiên trên bằng phẳng. Vua không ngự ở chính điện mà ra ngự ở nhà ngoài gọi là lâm hiên 臨 LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết 軒 HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết . Cái chái nhà để học cũng gọi là hiên.
- Mái hiên cao mái không có cái gì che lấp, cho nên nhà cửa làm được sáng sủa gọi là hiên xưởng 軒 HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết 敞 .
- Hiên hiên 軒 HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết 軒 HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết vòi vọi. Như hiên hiên hà cử 軒 HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết 軒 HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết 霞 HÀ Nghĩa: Sương mù; màn che Xem chi tiết 舉 cao vòi vọi như ráng mọc buổi sáng, ý nói người thanh cao sáng suốt.
- Mỉm cười. Như hiên cừ 軒 HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết 渠 cười cười nói nói.
- Họ Hiên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一軒 | いっけん | một căn (nhà) |
軒並 | のきなみ | dãy nhà sát nhau; nhà liền tường liền mái với nhau; nhà cửa san sát -adv; san sát; liền nhau; nối tiếp; liên tiếp; nhan nhản |
軒並み | のきなみ | dãy nhà sát nhau; nhà liền tường liền mái với nhau; nhà cửa san sát -adv; san sát; liền nhau; nối tiếp; liên tiếp; nhan nhản |
軒先 | のきさき | mái hiên (nhà) |
軒数 | けんすう | số lượng nhà cửa; số hộ; số gia đình |
Ví dụ âm Kunyomi
軒 端 | のきば | HIÊN ĐOAN | Mái hiên |
軒 丈 | のきたけ | HIÊN TRƯỢNG | Chiều cao từ nền nhà đến mái hiên |
軒 下 | のきした | HIÊN HẠ | Dưới mái hiên |
軒 並 | のきなみ | HIÊN TỊNH | Dãy nhà sát nhau |
軒 並み | のきなみ | HIÊN TỊNH | Dãy nhà sát nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
軒 輊 | けんち | HIÊN | Sự chênh lệch |
一 軒 | いっけん | NHẤT HIÊN | Một căn (nhà) |
数 軒 | すうけん | SỔ HIÊN | Vài cái nhà |
軒 別 | けんべつ | HIÊN BIỆT | Từ nhà này sang nhà kế tiếp |
軒 数 | けんすう | HIÊN SỔ | Số lượng nhà cửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|