Created with Raphaël 2.1.21243576981011121314151716
  • Số nét 17
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 優

Hán Việt
ƯU
Nghĩa

Trên hết, ưu việt, dịu dàng


Âm On
ユウ
Âm Kun
やさ.しい すぐ.れる まさ.る
Nanori
よし

Đồng âm
ƯU Nghĩa:  Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết NHẤT Nghĩa: Một Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGƯỢC Nghĩa: Ác, tai ngược, nghiệt Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Thấp kém, kém cỏi, hèn hạ Xem chi tiết
優
  • 100 (百) người (人) ưu (優) tú cầm khăn (冖 ) theo sau (夂) con tim (心)
  • NGƯỜI mà con TIM ƯU tư cả TRĂM lần chắc chắn là người HIỀN LÀNH
  • Người có trăm trái tim là người ưu tú
  • Người có trái tim hiền lành thì sẽ được 100 người ưu việt theo đuổi
  • Người ƯU phiền giữa mùa hè đi thêu khăn trái tim.
  • 100 người 百人 cầm khăn 冖 theo sau 夂 một 一 con tim 心
  1. Nhiều. Như ưu ác ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Thấm ướt Xem chi tiết thừa thãi.
  2. Thừa. Như ưu vi ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết thừa sức làm.
  3. Hơn. Như ưu thắng liệt bại ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Thấp kém, kém cỏi, hèn hạ Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết hơn được kém thua.
  4. Phường chèo. Xem bài ưu BÀI Nghĩa: Thơ Haiku của Nhật Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はいゆう diễn viên; diễn viên điện ảnh
しい やさしい dịu dàng; hiền lành; hòa nhã; tốt bụng; đoan trang; duyên dáng; êm ái; ngọt ngào; khéo léo; tinh tế
れる すぐれる ưu; ưu việt; xuất sắc; trác việt; tốt; giỏi
ゆうせん sự ưu tiên
先株 ゆうせんかぶ cổ phiếu ưu đãi
Ví dụ âm Kunyomi

しい やさしい ƯUDịu dàng
しい声 やさしいこえ ƯU THANHGiọng nói dịu dàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まさる ƯUHơn
投に とうにまさる ĐẦU ƯUĐể vượt trội hơn bên trong ném sức mạnh
るとも劣らぬ まさるともおとらぬ Cấp thấp không gì cả tới
るとも劣らない まさるともおとらない Cấp thấp không gì cả tới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる すぐれる ƯUƯu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆうに ƯUDễ dàng
ゆうい ƯU VỊƯu thế
ゆうり ƯU LỢIÍch lợi
ゆうこ ƯU HỒCung lớn hơn trên nửa đường tròn
ゆうび ƯU MĨThiện mỹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はいゆう BÀI ƯUDiễn viên
曇華 うどんげ ƯU ĐÀM HOAHoa mã đề
めいゆう DANH ƯUDiễn viên nổi tiếng
せいゆう THANH ƯUDiễn viên kịch trên sóng phát thanh
じょゆう NỮ ƯUNữ diễn viên điện ảnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa