Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 披

Hán Việt
PHI, BIA
Nghĩa

Mở ra, phơi bày ra, lộ ra


Âm On

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết PHÌ Nghĩa: Béo Xem chi tiết PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết PHÍ, PHẤT Nghĩa: Sôi Xem chi tiết PHI Nghĩa: Cánh cửa, trang tựa đề Xem chi tiết PHỈ Nghĩa: Văn vẻ Xem chi tiết PHI Nghĩa: Màu đỏ tươi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết HIỂN Nghĩa: Rõ, sáng, vẻ vang Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết
披
  • Lấy tay (thủ) lột da (bì) để lộ ra
  • Mưa sẽ làm các vết chân ở đường bộc LỘ ra những hạt sương
  • Phi hành cần dùng tay chia vỏ (Bì) ra
  • Trước khi Phi hành, cần dùng tay xé vỏ hành ra.
  • Tuyết rơi nơi xa lộ và ở tất cả các nơi khác
  1. Vạch ra, xé ra. Như phi vân kiến nhật PHI, BIA Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết vạch mây thấy mặt trời. Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Phi mông nhung PHI, BIA Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra Xem chi tiết NHUNG, NHŨNG Nghĩa: Mầm nõn, lá nõn. Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung. Lộc nhung [鹿茸] nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Tán loạn, rối ren. Một âm là nhũng. Xem chi tiết (Hậu Xích Bích phú HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Rẽ đám cỏ rậm rạp.
  2. Chia rẽ. Như ly phi LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết PHI, BIA Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra Xem chi tiết lìa rẽ, phi mĩ PHI, BIA Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết rẽ lướt, v.v.
  3. Khoác. Như phi y hạ sàng PHI, BIA Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết SÀNG Nghĩa: Giường, sàn nhà Xem chi tiết khoác áo bước xuống giường.
  4. Toác ra.
  5. Một âm là bia. Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひれき sự bộc lộ
ひけん việc duyệt
ひろう sự công khai; sự tuyên cáo; sự tuyên bố; sự công bố
露宴 ひろうえん tiệc chiêu đãi tuyên bố (kết hôn)
Ví dụ âm Kunyomi

ひらく PHIMở
ひれき PHI LỊCH Sự bộc lộ
ひれき PHIBiểu thị (những thứ quan điểm)
ひけん PHI KIẾNViệc duyệt
ひこう PHI GIẢNGLời giới thiệu (của) những bài thơ ở (tại) một phe (đảng) nghệ thuật thơ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa