- Lấy tay (thủ) lột da (bì) để lộ ra
- Mưa sẽ làm các vết chân ở đường bộc LỘ ra những hạt sương
- Phi hành cần dùng tay chia vỏ (Bì) ra
- Trước khi Phi hành, cần dùng tay xé vỏ hành ra.
- Tuyết rơi nơi xa lộ và ở tất cả các nơi khác
- Vạch ra, xé ra. Như phi vân kiến nhật 披 PHI, BIA Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 日 vạch mây thấy mặt trời. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Phi mông nhung 披 PHI, BIA Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra Xem chi tiết 蒙 茸 NHUNG, NHŨNG Nghĩa: Mầm nõn, lá nõn. Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung. Lộc nhung [鹿茸] nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Tán loạn, rối ren. Một âm là nhũng. Xem chi tiết (Hậu Xích Bích phú 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Rẽ đám cỏ rậm rạp.
- Chia rẽ. Như ly phi 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết 披 PHI, BIA Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra Xem chi tiết lìa rẽ, phi mĩ 披 PHI, BIA Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra Xem chi tiết 靡 Nghĩa: Xem chi tiết rẽ lướt, v.v.
- Khoác. Như phi y hạ sàng 披 PHI, BIA Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 床 SÀNG Nghĩa: Giường, sàn nhà Xem chi tiết khoác áo bước xuống giường.
- Toác ra.
- Một âm là bia. Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
披歴 | ひれき | sự bộc lộ |
披見 | ひけん | việc duyệt |
披露 | ひろう | sự công khai; sự tuyên cáo; sự tuyên bố; sự công bố |
披露宴 | ひろうえん | tiệc chiêu đãi tuyên bố (kết hôn) |
Ví dụ âm Kunyomi
披 く | ひらく | PHI | Mở |
披 歴 | ひれき | PHI LỊCH | Sự bộc lộ |
披 瀝 | ひれき | PHI | Biểu thị (những thứ quan điểm) |
披 見 | ひけん | PHI KIẾN | Việc duyệt |
披 講 | ひこう | PHI GIẢNG | Lời giới thiệu (của) những bài thơ ở (tại) một phe (đảng) nghệ thuật thơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|