- Người này đang chui vào huyệt 穴 đạo.
- Dưới mái nhà có 8 cái HUYỆT
- Mọi người phân biệt 穴 ー 六 (HUYỆT - LỤC)nha!
Huyệt: ở trên là bộ “miên” (trong nhà có cái lỗ huyệt to bằng cái bát 八)
Lục: ở trên là bộ “đầu”
- Cố lấy cái nắp vung đậy cái lỗ lại
- 8 cái huyệt trong một mái nhà tạo thành cái hố
- Huyệt vị có nhiều ở dưới Mái nhà, tầm Tám cái Hố.
- Hang, ngày xưa đào hang ở gọi là huyệt cư
穴
HUYỆT
Nghĩa: Hang lỗ
Xem chi tiết
居
.
- Cái lỗ, các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt.
- Huyệt, hố để mả. Ta gọi đào hố chôn xác là đào huyệt.
- Đào.
- Bên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
墓穴 | ぼけつ | huyệt; mồ; mả; phần mộ |
抜け穴 | ぬけあな | kẻ hở; lỗ hở; chỗ sơ hở |
毛穴 | けあな | lỗ chân lông |
洞穴 | どうけつ | hang |
穴子 | あなご | cá chình biển |
Ví dụ âm Kunyomi
毛
穴
| けあな | MAO HUYỆT | Lỗ chân lông |
穴
場 | あなば | HUYỆT TRÀNG | Chỗ tốt ít người biết |
穴
子 | あなご | HUYỆT TỬ | Cá chình biển |
一
穴
| いちあな | NHẤT HUYỆT | Cùng lỗ |
下
穴
| しもあな | HẠ HUYỆT | Dẫn (lái) lỗ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
墓
穴
| ぼけつ | MỘ HUYỆT | Huyệt |
虎
穴
| こけつ | HỔ HUYỆT | Nơi hang hùm |
洞
穴
| どうけつ | ĐỖNG HUYỆT | Hang động |
経
穴
| けいけつ | KINH HUYỆT | Châm cứu |
金
穴
| きんけつ | KIM HUYỆT | Mỏ vàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|