Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N4

Kanji 赤

Hán Việt
XÍCH, THÍCH
Nghĩa

Màu đỏ


Âm On
セキ シャク
Âm Kun
あか あか~ あか.い あか.らむ あか.らめる あか
Nanori
あこ あま

Đồng âm
XÍCH Nghĩa: Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước) Xem chi tiết XÍCH Nghĩa: Bác bỏ, bài xích Xem chi tiết XÍCH, SÁCH Nghĩa: Bước chân trái, bước ngắn Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÍCH Nghĩa: Chú thích, giải thích Xem chi tiết THÍCH Nghĩa: Thương. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Thân thích. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết XÁN Nghĩa: Xán lạn,rực rỡ.Sáng, tươi sáng Xem chi tiết
Trái nghĩa
HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết
赤
  • Đất (THỔ 土) nung trên lửa (HỎA 灬) thì sẽ thành gạch đỏ (XÍCH 赤)
  • Đặt đất 土 trên lửa 灬 làm gì? Để nung gạch đỏ 赤 chứ chi hỡi nàng.
  • Đem đao刂chôn xuống đất 土
  • Ngựa xích thố chạy trên nền gạch đỏ được nung bằng lửa từ đất
  1. Sắc đỏ. Sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là xích thành XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết hay xích tâm XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết .
  2. Cốt yếu nhất, đầu cả. Như nước Tàu ngày xưa gọi là Thần châu xích huyện THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết ý nói nước Tàu là nước đứng đầu cả thiên hạ và là chỗ cốt yếu nhất trong thiên hạ vậy.
  3. Hết sạch. Như năm mất mùa quá gọi là xích địa thiên lý XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết , nghèo không có một cái gì gọi là xích bần XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết , tay không gọi là xích thủ XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết , v.v.
  4. Trần truồng. Như xích thể XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết mình trần truồng, con trẻ mới đẻ gọi là xích tử XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết con đỏ.
  5. Nói ví dụ những nơi máu chảy. Như xích tộc XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết bị giết hết cả họ. Lấy lời xấu xa mà mỉa mai người gọi là xích khẩu XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết hay xích thiệt XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết . Cũng như tục thường nói hàm huyết phún nhân HÀM Nghĩa: Ngậm, bao gồm Xem chi tiết HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết PHÚN, PHÔN Nghĩa: Xì ra Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ngậm máu phun người.
  6. Phương nam.
  7. Một âm là thích. Trừ bỏ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あんせきしょく màu đỏ bầm
たんせきしょく màu hồng
濃い こいあか đỏ đậm
真っ まっか đỏ thẫm; đỏ bừng (mặt)
あかい đỏ
Ví dụ âm Kunyomi

らむ あからむ XÍCHTrở nên đỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らめる あからめる XÍCHLàm cho đỏ lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あかい XÍCHĐỏ
あかいろ XÍCH SẮCMàu đỏ
い糸 あかいいと XÍCH MỊCHSợi tơ hồng
い羽根 あかいはね XÍCH VŨ CĂNLông chim màu đỏ
あかいわし XÍCH Cá xacđin dầm giấm hoặc làm khô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あか々 XÍCHĐỏ tươi
あかい XÍCHĐỏ
あかみ XÍCHHơi đỏ
あかみ XÍCH VỊMàu phớt đỏ
あかじ XÍCH ĐỊANền đỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せきり XÍCH LỊBệnh lỵ
せきしん XÍCH TÂMTính thành thật
せきしゅ XÍCH THỦTay không
せきちん XÍCH TRẦMTrích máu nhịp độ đóng cặn
裸裸 せきらら XÍCH LỎA LỎANgay thẳng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しゃくねつ XÍCH NHIỆTNóng đỏ
しゃくどう XÍCH ĐỒNGĐồng đỏ
銅色 しゃくどうしょく XÍCH ĐỒNG SẮCMàu đồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa