- Đất (THỔ 土) nung trên lửa (HỎA 灬) thì sẽ thành gạch đỏ (XÍCH 赤)
- Đặt đất 土 trên lửa 灬 làm gì? Để nung gạch đỏ 赤 chứ chi hỡi nàng.
- Đem đao刂chôn xuống đất 土
- Ngựa xích thố chạy trên nền gạch đỏ được nung bằng lửa từ đất
- Sắc đỏ. Sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là xích thành 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 誠 THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết hay xích tâm 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết .
- Cốt yếu nhất, đầu cả. Như nước Tàu ngày xưa gọi là Thần châu xích huyện 神 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết 州 CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 縣 ý nói nước Tàu là nước đứng đầu cả thiên hạ và là chỗ cốt yếu nhất trong thiên hạ vậy.
- Hết sạch. Như năm mất mùa quá gọi là xích địa thiên lý 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 千 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết , nghèo không có một cái gì gọi là xích bần 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 貧 BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết , tay không gọi là xích thủ 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết , v.v.
- Trần truồng. Như xích thể 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 體 mình trần truồng, con trẻ mới đẻ gọi là xích tử 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết con đỏ.
- Nói ví dụ những nơi máu chảy. Như xích tộc 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 族 TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết bị giết hết cả họ. Lấy lời xấu xa mà mỉa mai người gọi là xích khẩu 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 口 KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết hay xích thiệt 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 舌 THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết . Cũng như tục thường nói hàm huyết phún nhân 含 HÀM Nghĩa: Ngậm, bao gồm Xem chi tiết 血 HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết 噴 PHÚN, PHÔN Nghĩa: Xì ra Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ngậm máu phun người.
- Phương nam.
- Một âm là thích. Trừ bỏ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
暗赤色 | あんせきしょく | màu đỏ bầm |
淡赤色 | たんせきしょく | màu hồng |
濃い赤 | こいあか | đỏ đậm |
真っ赤 | まっか | đỏ thẫm; đỏ bừng (mặt) |
赤い | あかい | đỏ |
Ví dụ âm Kunyomi
赤 らむ | あからむ | XÍCH | Trở nên đỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
赤 らめる | あからめる | XÍCH | Làm cho đỏ lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
赤 い | あかい | XÍCH | Đỏ |
赤 色 | あかいろ | XÍCH SẮC | Màu đỏ |
赤 い糸 | あかいいと | XÍCH MỊCH | Sợi tơ hồng |
赤 い羽根 | あかいはね | XÍCH VŨ CĂN | Lông chim màu đỏ |
赤 鰯 | あかいわし | XÍCH | Cá xacđin dầm giấm hoặc làm khô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
赤 々 | あか々 | XÍCH | Đỏ tươi |
赤 い | あかい | XÍCH | Đỏ |
赤 み | あかみ | XÍCH | Hơi đỏ |
赤 味 | あかみ | XÍCH VỊ | Màu phớt đỏ |
赤 地 | あかじ | XÍCH ĐỊA | Nền đỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
赤 痢 | せきり | XÍCH LỊ | Bệnh lỵ |
赤 心 | せきしん | XÍCH TÂM | Tính thành thật |
赤 手 | せきしゅ | XÍCH THỦ | Tay không |
赤 沈 | せきちん | XÍCH TRẦM | Trích máu nhịp độ đóng cặn |
赤 裸裸 | せきらら | XÍCH LỎA LỎA | Ngay thẳng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
赤 熱 | しゃくねつ | XÍCH NHIỆT | Nóng đỏ |
赤 銅 | しゃくどう | XÍCH ĐỒNG | Đồng đỏ |
赤 銅色 | しゃくどうしょく | XÍCH ĐỒNG SẮC | Màu đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|