- Mưa rơi ngoài đường tạo thành giọt sương
- Sương mù dày đặc không di chuyển được
- Chân bước đi trong trời tuyết lớn, quả là danh bất hư truyền, chân nhân LỘ diện
- Bộ thành phần: 雨 VŨ, VÚ 路 LỘ → VÚ LỘ
- Lộ trình trời Mưa làm Lộ Sương mù.
- Có 3 loại sương và chữ Kanji gần giống nhau như dưới đây: 1.霧 きり (vụ) sương mù 2.霜 しも (sương) sương giá 3.露 つゆ (lộ) sương sớm, sương ban mai Chú ý riêng từ つゆ còn có một từ vựng khác
- Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh dót lại từng giọt gọi là lộ. Như sương lộ 霜 SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết 露 LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết sương và móc. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Bạch lộ vi sương thu khí thâm 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 露 LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 霜 SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết 秋 氣 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết (Thu dạ 秋 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ) Móc trắng thành sương, hơi thu đã già.
- Lộ ra ngoài. Như hiển lộ 顯 露 LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết lộ rõ, thấu lộ 透 THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết 露 LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết tỏ lộ, v.v. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Bất lộ trảo nha dữ giác độc 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 露 LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết 爪 TRẢO Nghĩa: Móng vuốt cầm thú Xem chi tiết 牙 NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết 與 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết 毒 ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết (Phản Chiêu hồn 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết 招 CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời Xem chi tiết 魂 HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết ) Không để lộ ra nanh vuốt cùng nọc độc.
- Ở ngoài đồng. Như lộ túc 露 LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ngủ ngoài đồng.
- Gầy.
- Họ Lộ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
吐露 | とろ | sự bày tỏ suy nghĩ; việc nói ra |
如雨露 | じょうろ | bình tưới |
披露 | ひろう | sự công khai; sự tuyên cáo; sự tuyên bố; sự công bố |
披露宴 | ひろうえん | tiệc chiêu đãi tuyên bố (kết hôn) |
日露 | にちろ | Nhật Bản và đế chế Nga |
Ví dụ âm Kunyomi
夜 露 | よつゆ | DẠ LỘ | Sương buổi tối |
下 露 | したつゆ | HẠ LỘ | Sương treo đầu ngọn cỏ |
朝 露 | あさつゆ | TRIÊU LỘ | Sương mai |
零 露 | れいつゆ | LINH LỘ | Giọt sương đang nhỏ giọt xuống |
露 草 | つゆくさ | LỘ THẢO | Rau trai (thực vật) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
吐 露 | とろ | THỔ LỘ | Sự bày tỏ suy nghĩ |
雨 露 | うろ | VŨ LỘ | Mưa và sương |
露 地 | ろじ | LỘ ĐỊA | Trần trụị ở mặt đất |
露 座 | ろざ | LỘ TỌA | Ngồi ngoài trời |
露 語 | ろご | LỘ NGỮ | Ngôn ngữ tiếng Nga |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
披 露 | ひろう | PHI LỘ | Sự công khai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|