Created with Raphaël 2.1.2123456789111210131415161719182021
  • Số nét 21
  • Cấp độ N1

Kanji 露

Hán Việt
LỘ
Nghĩa

Sương


Âm On
ロウ
Âm Kun
つゆ
Nanori

Đồng âm
LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết Nghĩa: lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh...); lò sưởi Xem chi tiết LỖ Nghĩa: Tù binh, bắt giữ, thô lỗ Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Cây gai lông Xem chi tiết LỖ Nghĩa: Mặn Xem chi tiết 芦, LÔ Nghĩa: Cỏ lau Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đem của đút lót gọi là lộ. Của cải. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết Nghĩa: Sương mù; màn che Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết LẬU Nghĩa:  Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết
Trái nghĩa
MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết
露
  • Mưa rơi ngoài đường tạo thành giọt sương
  • Sương mù dày đặc không di chuyển được
  • Chân bước đi trong trời tuyết lớn, quả là danh bất hư truyền, chân nhân LỘ diện
  • Bộ thành phần: 雨 VŨ, VÚ 路 LỘ → VÚ LỘ
  • Lộ trình trời Mưa làm Lộ Sương mù.
  • Có 3 loại sương và chữ Kanji gần giống nhau như dưới đây: 1.霧 きり (vụ) sương mù 2.霜 しも (sương) sương giá 3.露 つゆ (lộ) sương sớm, sương ban mai Chú ý riêng từ つゆ còn có một từ vựng khác
  1. Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh dót lại từng giọt gọi là lộ. Như sương lộ SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết sương và móc. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bạch lộ vi sương thu khí thâm BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết (Thu dạ DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ) Móc trắng thành sương, hơi thu đã già.
  2. Lộ ra ngoài. Như hiển lộ LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết lộ rõ, thấu lộ THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết tỏ lộ, v.v. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bất lộ trảo nha dữ giác độc BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết TRẢO Nghĩa: Móng vuốt cầm thú Xem chi tiết NHA Nghĩa: Răng, răng nanh Xem chi tiết GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết (Phản Chiêu hồn PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết ) Không để lộ ra nanh vuốt cùng nọc độc.
  3. Ở ngoài đồng. Như lộ túc LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ngủ ngoài đồng.
  4. Gầy.
  5. Họ Lộ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とろ sự bày tỏ suy nghĩ; việc nói ra
如雨 じょうろ bình tưới
ひろう sự công khai; sự tuyên cáo; sự tuyên bố; sự công bố
ひろうえん tiệc chiêu đãi tuyên bố (kết hôn)
にちろ Nhật Bản và đế chế Nga
Ví dụ âm Kunyomi

よつゆ DẠ LỘSương buổi tối
したつゆ HẠ LỘSương treo đầu ngọn cỏ
あさつゆ TRIÊU LỘSương mai
れいつゆ LINH LỘGiọt sương đang nhỏ giọt xuống
つゆくさ LỘ THẢORau trai (thực vật)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とろ THỔ LỘSự bày tỏ suy nghĩ
うろ VŨ LỘMưa và sương
ろじ LỘ ĐỊATrần trụị ở mặt đất
ろざ LỘ TỌANgồi ngoài trời
ろご LỘ NGỮNgôn ngữ tiếng Nga
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひろう PHI LỘSự công khai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa