- Tôi cộng (CỘNG 共) tác với mọi người (NHÂN 亻) để cung (CUNG 供) cấp dịch vụ
- Cung Cấp Người làm dịch vụ Công Cộng
- NGƯỜI làm CÔNG có nghĩa vũ CUNG CẤP
- Người cung cấp đồ làm công cộng
- Người Cộng sinh thì nên Cung kính lời nhau
- Anh em 2 đất 土土, đem nối CÙNG nhau gấp 8 đó "ha" ハ, thế là nên CỘNG 共 ( hoàn cảnh: 2 anh em cùng nhau bán đất ) "Loa loa 公共 công cộng, Loa loa 共同 cộng đồng Ai có nguồn CUNG 供, xin mời đứng 亻 cạnh 供" ( bán đất xong đi XKLĐ làm 供人 CUNG NHÂN)
- Bầy, đặt. Như cung trướng 供 CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết 帳 TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết bỏ màn sẵn cho người ngủ.
- Vâng. Như cung chức 供 CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết vâng giữ chức việc mình.
- Lời cung. Tra hỏi kẻ khác, kẻ khác xưng hết sự mình gọi là cung. Như khẩu cung 口 供 CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết , thân cung 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết 供 CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お供 | おとも | cùng với; bạn đồng hành |
お供え | おそなえ | lễ vật; tặng phẩm; đồ thờ cúng; vàng mã; lễ bày bàn thờ |
供える | そなえる | phúng viếng; cúng |
供与 | きょうよ | sự cung ứng; sự cung cấp; cung ứng; cung cấp; cấp |
供出 | きょうしゅつ | sự cấp phát |
Ví dụ âm Kunyomi
子 供 | こども | TỬ CUNG | Bé con |
まだ子 供 | まだこども | TỬ CUNG | Còn trẻ |
女子 供 | じょこども | NỮ TỬ CUNG | Phụ nữ và trẻ con |
私 供 | わたしども | TƯ CUNG | Chúng tôi |
宅の子 供 | たくのこども | TRẠCH TỬ CUNG | Tôi (chúng ta) trẻ em |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
供 える | そなえる | CUNG | Phúng viếng |
墓に花を 供 える | はかにはなをそなえる | Đặt hoa trên mộ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
お 供 | おとも | CUNG | Cùng với |
供 人 | ともびと | CUNG NHÂN | Người hầu |
供 待ち | ともまち | CUNG ĐÃI | Phòng đợi của người phục vụ |
供 回り | ともまわり | CUNG HỒI | Đoàn tuỳ tùng |
供 進 | ともすすむ | CUNG TIẾN | Đưa cho những sự đề nghị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
供 与 | きょうよ | CUNG DỮ | Sự cung ứng |
供 試 | きょうし | CUNG THÍ | (sản phẩm) đang thử nghiệm |
自 供 | じきょう | TỰ CUNG | Sự tự cung khai |
供 勢 | きょうぜい | CUNG THẾ | Đoàn tuỳ tùng |
供 宴 | きょうえん | CUNG YẾN | Tiệc lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
供 御 | くご | CUNG NGỰ | Bữa ăn của thiên hoàng |
供 物 | くもつ | CUNG VẬT | Lễ vật |
供 米 | くまい | CUNG MỄ | Phân phát gạo tới chính phủ |
供 養 | くよう | CUNG DƯỠNG | Lễ truy điệu cho chết |
節 供 | せっく | TIẾT CUNG | Liên hoan từng mùa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
御 供 | ごくう | NGỰ CUNG | Người phục vụ |
人身御 供 | ひとみごくう | NHÂN THÂN NGỰ CUNG | Vật bị hy sinh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|