Created with Raphaël 2.1.212435768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 供

Hán Việt
CUNG
Nghĩa

Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp


Âm On
キョウ クウ
Âm Kun
そな.える とも ~ども

Đồng âm
CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết CỦNG Nghĩa: Chắp tay Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết
供
  • Tôi cộng (CỘNG 共) tác với mọi người (NHÂN 亻) để cung (CUNG 供) cấp dịch vụ
  • Cung Cấp Người làm dịch vụ Công Cộng
  • NGƯỜI làm CÔNG có nghĩa vũ CUNG CẤP
  • Người cung cấp đồ làm công cộng
  • Người Cộng sinh thì nên Cung kính lời nhau
  • Anh em 2 đất 土土, đem nối CÙNG nhau gấp 8 đó "ha" ハ, thế là nên CỘNG 共 ( hoàn cảnh: 2 anh em cùng nhau bán đất ) "Loa loa 公共 công cộng, Loa loa 共同 cộng đồng Ai có nguồn CUNG 供, xin mời đứng 亻 cạnh 供" ( bán đất xong đi XKLĐ làm 供人 CUNG NHÂN)
  1. Bầy, đặt. Như cung trướng CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết bỏ màn sẵn cho người ngủ.
  2. Vâng. Như cung chức CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết vâng giữ chức việc mình.
  3. Lời cung. Tra hỏi kẻ khác, kẻ khác xưng hết sự mình gọi là cung. Như khẩu cung CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết , thân cung THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おとも cùng với; bạn đồng hành
おそなえ lễ vật; tặng phẩm; đồ thờ cúng; vàng mã; lễ bày bàn thờ
える そなえる phúng viếng; cúng
きょうよ sự cung ứng; sự cung cấp; cung ứng; cung cấp; cấp
きょうしゅつ sự cấp phát
Ví dụ âm Kunyomi

こども TỬ CUNGBé con
まだ子 まだこども TỬ CUNGCòn trẻ
女子 じょこども NỮ TỬ CUNGPhụ nữ và trẻ con
わたしども TƯ CUNGChúng tôi
宅の子 たくのこども TRẠCH TỬ CUNGTôi (chúng ta) trẻ em
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える そなえる CUNGPhúng viếng
墓に花を える はかにはなをそなえる Đặt hoa trên mộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おとも CUNGCùng với
ともびと CUNG NHÂNNgười hầu
待ち ともまち CUNG ĐÃIPhòng đợi của người phục vụ
回り ともまわり CUNG HỒIĐoàn tuỳ tùng
ともすすむ CUNG TIẾNĐưa cho những sự đề nghị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょうよ CUNG DỮSự cung ứng
きょうし CUNG THÍ(sản phẩm) đang thử nghiệm
じきょう TỰ CUNGSự tự cung khai
きょうぜい CUNG THẾĐoàn tuỳ tùng
きょうえん CUNG YẾNTiệc lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くご CUNG NGỰBữa ăn của thiên hoàng
くもつ CUNG VẬTLễ vật
くまい CUNG MỄPhân phát gạo tới chính phủ
くよう CUNG DƯỠNGLễ truy điệu cho chết
せっく TIẾT CUNGLiên hoan từng mùa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ごくう NGỰ CUNGNgười phục vụ
人身御 ひとみごくう NHÂN THÂN NGỰ CUNGVật bị hy sinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa