- Ruộng (ĐIỀN 田) ở thị trấn (ĐINH 町) rất nhiều đinh (ĐINH 丁)
- Góc Nhìn: ra Ruộng (田) bị dẫm phải Đinh (丁) ==> phải lên Thị Trấn (町) tìm bác sĩ.
- Ra ruộng dẫm phải ĐINH lên thị trấn chữa trị
- đóng đinh trên đồng ruộng đánh dấu lãnh thổ
- Anh ĐINH đắp RUỘNG xây THỊ TRẤN
- Đóng ĐINH vào RUỘNG
- Mốc ruộng, bờ cõi ruộng. Phép tính đất 36 thước vuông gọi là một bình, 30 bình là một mẫu, 100 mẫu gọi là một đinh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下町 | したまち | phần thành phố phía dưới; phần thành phố có nhiều người buôn bán, người lao động |
南京町 | なんきんまち | Khu người Hoa |
城下町 | じょうかまち | thị trấn cổ; phố cổ; khu phố quanh lâu đài |
室町 | むろまち | Muromachi |
市町村 | しちょうそん | thành phố, thị trấn và làng mạc |
Ví dụ âm Kunyomi
小 町 | こまち | TIỂU ĐINH | Người đàn bà đẹp nhất |
下 町 | したまち | HẠ ĐINH | Phần thành phố phía dưới |
二の 町 | にのまち | NHỊ ĐINH | Cấp dưới |
元 町 | もとまち | NGUYÊN ĐINH | Phố cổ |
町 並 | まちなみ | ĐINH TỊNH | Dãy nhà phố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
市 町 | しちょう | THỊ ĐINH | Sự chú ý |
町 家 | ちょうか | ĐINH GIA | Ngôi nhà giữa thị trấn |
同 町 | どうちょう | ĐỒNG ĐINH | Sự thông cảm |
横 町 | よこちょう | HOÀNH ĐINH | Ngõ hẻm |
町 人 | ちょうにん | ĐINH NHÂN | Lái buôn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|