Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N4

Kanji 町

Hán Việt
ĐINH
Nghĩa

Thị trấn, con phố, ngôi làng


Âm On
チョウ
Âm Kun
まち

Đồng âm
ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết
町
  • Ruộng (ĐIỀN 田) ở thị trấn (ĐINH 町) rất nhiều đinh (ĐINH 丁)
  • Góc Nhìn: ra Ruộng (田) bị dẫm phải Đinh (丁) ==> phải lên Thị Trấn (町) tìm bác sĩ.
  • Ra ruộng dẫm phải ĐINH lên thị trấn chữa trị
  • đóng đinh trên đồng ruộng đánh dấu lãnh thổ
  • Anh ĐINH đắp RUỘNG xây THỊ TRẤN
  • Đóng ĐINH vào RUỘNG
  1. Mốc ruộng, bờ cõi ruộng. Phép tính đất 36 thước vuông gọi là một bình, 30 bình là một mẫu, 100 mẫu gọi là một đinh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
したまち phần thành phố phía dưới; phần thành phố có nhiều người buôn bán, người lao động
南京 なんきんまち Khu người Hoa
城下 じょうかまち thị trấn cổ; phố cổ; khu phố quanh lâu đài
むろまち Muromachi
しちょうそん thành phố, thị trấn và làng mạc
Ví dụ âm Kunyomi

こまち TIỂU ĐINHNgười đàn bà đẹp nhất
したまち HẠ ĐINHPhần thành phố phía dưới
二の にのまち NHỊ ĐINHCấp dưới
もとまち NGUYÊN ĐINHPhố cổ
まちなみ ĐINH TỊNHDãy nhà phố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しちょう THỊ ĐINHSự chú ý
ちょうか ĐINH GIANgôi nhà giữa thị trấn
どうちょう ĐỒNG ĐINHSự thông cảm
よこちょう HOÀNH ĐINHNgõ hẻm
ちょうにん ĐINH NHÂNLái buôn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa