- Người 亻đó nói cái túi 西 rất có giá 価 trị.
- NGƯỜI châu Á hay lo về GIÁ
- 亻 NHÂN 襾 Á 価 - GIÁ
- Người có giá trị thì ở phía tây
- NGƯỜI xách làn đi chợ đang trả GIÁ
- đoạn giữa KHÚC nhạc được NGƯỜI hát đẩy lên cao trào, làm tăng thêm GIÁ trị bài hát.
- Mái nhà của Mao Trạch Đông đó
- Giá cả, giá trị.
- Vô giá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
低価 | ていか | giá thấp |
低価格 | ていかかく | giá hạ; Giá thấp |
低物価 | ていぶっか | giá thấp |
価値 | かち | giá trị |
価格 | かかく | giá; giá cả |
Ví dụ âm Kunyomi
多 価 | たあたい | ĐA GIÁ | Hoá trị cao (hoá học) |
無 価 | むあたい | VÔ GIÁ | Vô giá |
同 価 | どうあたい | ĐỒNG GIÁ | Tương đương |
現 価 | げんあたい | HIỆN GIÁ | Giá hiện thời |
価 電子 | あたいでんし | GIÁ ĐIỆN TỬ | Electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
予 価 | よか | DƯ GIÁ | Giá cả dự tính (được định trước) |
二 価 | にか | NHỊ GIÁ | Có hoá trị hai |
価 値 | かち | GIÁ TRỊ | Giá trị |
地 価 | ちか | ĐỊA GIÁ | Giá đất |
市 価 | しか | THỊ GIÁ | Giá thị trường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|