Created with Raphaël 2.1.212435687
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 価

Hán Việt
GIÁ
Nghĩa

Giá trị, giá cả


Âm On
Âm Kun
あたい

Đồng âm
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Giả vờ, tạm thời Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây cà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây dừa Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết GIA Nghĩa: Tốt, đẹp Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi Xem chi tiết GIÁ, NGHIỆN Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết
価
  • Người 亻đó nói cái túi 西 rất có giá 価 trị.
  • NGƯỜI châu Á hay lo về GIÁ
  • 亻 NHÂN 襾 Á 価 - GIÁ
  • Người có giá trị thì ở phía tây
  • NGƯỜI xách làn đi chợ đang trả GIÁ
  • đoạn giữa KHÚC nhạc được NGƯỜI hát đẩy lên cao trào, làm tăng thêm GIÁ trị bài hát.
  • Mái nhà của Mao Trạch Đông đó
  1. Giá cả, giá trị.
  2. Vô giá.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていか giá thấp
ていかかく giá hạ; Giá thấp
低物 ていぶっか giá thấp
かち giá trị
かかく giá; giá cả
Ví dụ âm Kunyomi

たあたい ĐA GIÁHoá trị cao (hoá học)
むあたい VÔ GIÁVô giá
どうあたい ĐỒNG GIÁTương đương
げんあたい HIỆN GIÁGiá hiện thời
電子 あたいでんし GIÁ ĐIỆN TỬElectron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よか DƯ GIÁGiá cả dự tính (được định trước)
にか NHỊ GIÁCó hoá trị hai
かち GIÁ TRỊGiá trị
ちか ĐỊA GIÁGiá đất
しか THỊ GIÁGiá thị trường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa