- Ngân hàng (NGÂN 銀) có rất nhiều vàng (KIM 金) tốt (CẤN 艮)
- 良 Lương = tốt, => 艮 lương mất nét = không tốt. 金 = vàng hoặc tiền
- Hoàn Cảnh: Vàng (金) không Tốt (艮).Vàng giả ==> bị Ngân (銀) hàng thu hồi. ..
- Tiền muốn bền (cấn) thì để trong NGÂN hàng.
- Vàng không tốt bằng bạc
- Có LƯƠNG vô NGÂN hàng rút TIỀN
- Đem TIỀN đi CẤN ở NGÂN hàng
- Bạc (Argentum, Ag); một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức.
- Trắng. Như ngân hạnh 銀 杏 HẠNH Nghĩa: Cây hạnh Xem chi tiết hạnh trắng.
- Họ Ngân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
日銀 | にちぎん | ngân hàng của Nhật |
日銀券 | にちぎんけん | Trái phiếu của Ngân hàng Nhật Bản |
水銀 | すいぎん | thủy ngân |
水銀柱 | すいぎんちゅう | cột thủy ngân |
賃銀 | ちんぎん | lương |
Ví dụ âm Kunyomi
世 銀 | せぎん | THẾ NGÂN | Ngân hàng thế giới |
地 銀 | ちぎん | ĐỊA NGÂN | Ngân hàng khu vực |
路 銀 | ろぎん | LỘ NGÂN | Đi du lịch những chi phí |
輸 銀 | ゆぎん | THÂU NGÂN | Nhập khẩu ngân hàng -e xport |
都 銀 | とぎん | ĐÔ NGÂN | Ngân hàng thành phố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|