Created with Raphaël 2.1.213245678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 記

Hán Việt
Nghĩa

Ghi chép


Âm On
Âm Kun
しる.す
Nanori
のり

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Kỷ lục, ghi chép Xem chi tiết
記
  • Bản thân (KỈ 己) dùng nhật kí (記) để ghi lại những lời (言) hay ý đẹp
  • NGÔN ngữ chỉ bản thân( KỈ) mình biết là nhật KÍ
  • Kí ức về lời nói của em 2 năm trước làm tôi nhớ mãi không quên.
  • Tâm đang để ý tới kí ức
  • Viết lại lời nói 言 mà bản thân 己 thấy hay vào nhật KÍ
  1. Nhớ, nhớ kĩ cho khỏi quên. Như kí tụng Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết học thuộc cho nhớ.
  2. Ghi chép. Như kí quá Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết ghi chép lỗi lầm đã làm ra.
  3. Phàm cuốn sách nào ghi chép các sự vật đều gọi là kí. Như Lễ Kí Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết sách chép các lễ phép, du kí DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết sách chép các sự đã nghe đã thấy trong khi đi chơi, v.v .
  4. Tờ bồi. Người giữ về việc giấy má sổ sách gọi là thư kí Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết .
  5. Phàm giấy má gì mà những người có quan hệ vào đấy đều phải viết tên mình vào để làm ghi đều gọi là kí.
  6. Dấu hiệu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふき phụ lục
でんき sự tích; tiểu sử; lý lịch
でんきもの Tiểu sử
へいき sự viết sát vào với nhau
れっき liệt kê
Ví dụ âm Kunyomi

しるすĐánh dấu
書き かきしるす THƯ KÍViết
すべき しるすべきĐáng kể
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かき HẠ KÍSau đây
ふき PHÓ KÍPhụ lục
いき VỊ KÍVăn bản trình ra khi nhậm chức
さき TÁ KÍGhi bên trái
こき CỔ KÍNhững bản ghi cổ xưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa