- Bản thân (KỈ 己) dùng nhật kí (記) để ghi lại những lời (言) hay ý đẹp
- NGÔN ngữ chỉ bản thân( KỈ) mình biết là nhật KÍ
- Kí ức về lời nói của em 2 năm trước làm tôi nhớ mãi không quên.
- Tâm đang để ý tới kí ức
- Viết lại lời nói 言 mà bản thân 己 thấy hay vào nhật KÍ
- Nhớ, nhớ kĩ cho khỏi quên. Như kí tụng 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết 誦 Nghĩa: Xem chi tiết học thuộc cho nhớ.
- Ghi chép. Như kí quá 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết ghi chép lỗi lầm đã làm ra.
- Phàm cuốn sách nào ghi chép các sự vật đều gọi là kí. Như Lễ Kí 禮 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết sách chép các lễ phép, du kí 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết sách chép các sự đã nghe đã thấy trong khi đi chơi, v.v .
- Tờ bồi. Người giữ về việc giấy má sổ sách gọi là thư kí 書 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết .
- Phàm giấy má gì mà những người có quan hệ vào đấy đều phải viết tên mình vào để làm ghi đều gọi là kí.
- Dấu hiệu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
付記 | ふき | phụ lục |
伝記 | でんき | sự tích; tiểu sử; lý lịch |
伝記物 | でんきもの | Tiểu sử |
併記 | へいき | sự viết sát vào với nhau |
列記 | れっき | liệt kê |
Ví dụ âm Kunyomi
記 す | しるす | KÍ | Đánh dấu |
書き 記 す | かきしるす | THƯ KÍ | Viết |
記 すべき | しるすべき | KÍ | Đáng kể |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 記 | かき | HẠ KÍ | Sau đây |
付 記 | ふき | PHÓ KÍ | Phụ lục |
位 記 | いき | VỊ KÍ | Văn bản trình ra khi nhậm chức |
佐 記 | さき | TÁ KÍ | Ghi bên trái |
古 記 | こき | CỔ KÍ | Những bản ghi cổ xưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|