[Ngữ Pháp N5] Trợ từ も:Cũng…, Đến Mức…, Đến Cả…, Không…chút nào

Cấu trúc trợ từ

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + です


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Thường được đặt ở vị trí trợ từ , đi sau chủ ngữ, để trình bày một sự việc nào đó giống với sự việc vừa nêu.
  2. Nhấn mạnh mức độ, số lượng đằng trước là rất nhiều, cảm giác “đến mức đó cơ”, “tận mức đó”, “đến cả”.
  3. Dùng để nhấn mạnh trong câu phủ định, để diễn đạt ý “hoàn toàn không…”.
  4. Sử dụng với các từ để hỏi như: Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに , THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ , どれ, どこ đứng trước も mang ý nhấn mạnh.

Ý Nghĩa: Cũng…, Đến Mức…, Đến Cả…, Không…chút nào.


Ví dụ

I. Trình bày một sự việc nào đó giống với sự việc vừa nêu

  1. わたしはベトナム NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết じん です。アンさんベトナム NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết じん です。 
    → Tôi là người Việt Nam. An cũng là người Việt Nam.
  2. Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết さとう さんは ろくじゅっ TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết さい です。 THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết あさみ さん60 TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết さい です。 
    → Bác Sato thì 60 tuổi. Bác Asami cũng 60 tuổi.
  3. これはポールペンです。それポールペンです。 
    → Cái này là bút bi. Cái đó cũng là bút bi.
  4. ナムさんは NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết ぎんこういん です。 LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết すずき さん NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết ぎんこういん です。 
    → Nam là nhân viên ngân hàng. Chị Suzuki cũng là nhân viên ngân hàng.
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん が好きです。 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きです。 
    → Cậu ta thích Nhật Bản. Tôi cũng thích.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はビールが HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết きら いです。 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし あまり HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きじゃありません。 
    → Cô ấy ghét bia. Tôi cũng không thích (bia) lắm.
  7. A: MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きです。 
    → B: Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし そうです。 
    → Tôi thích anh Kimura.
    → Tôi cũng vậy.
  8. THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きいサイズありますよ。 
    → Cũng có cỡ to hơn một chút đấy.
  9. この ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết ようふく ちろんが、 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết わふく MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết っていますよ。 
    → Cửa hàng này đồ âu phục thì đương nhiên (là có bán), nhưng cả quần áo Nhật cũng có bán đó.

II. Nhấn mạnh mức độ, số lượng đằng trước là rất nhiều

  1. A: 1 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ねん で10kg THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết ふと った。 
    → B: 1 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ねん で10kg THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết ふと った。 
    → A: 1 năm tớ tăng 10kg.
    → B: Có 1 năm mà tớ tăng TẬN 10kg.
  2. A: 1 VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết まんえん らった。 
    → B: VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết いちまんえん らった。 
    → A: Tớ được cho 1 man.
    → B: Tớ được cho hẳn 10 man cơ đấy nhé.
  3. A: VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết いちまんえん かかった。 
    → B: VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết いちまんえん かかった。 
    → A: Cái đó tốn 1 man.
    → B: Cái đó tốn tận 1 man đấy.
  4. もう2 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết った。 
    → Chúng ta đã chờ tận 2 tiếng rồi đấy.
  5. このお QUẢ Nghĩa: Bánh, trái cây Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết かし Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết おい しかったから5 Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べちゃった。 
    → Loại kẹo này rất ngon nên tớ lỡ ăn tận 5 cái liền.
  6. もう TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết そつぎょう してから NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết いちねん KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết ったの? THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết つのは TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや いね。 
    → Đã 1 năm kể từ ngày ra trường rồi à? Thời gian trôi nhanh ghê.
  7. TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ を3 BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết ばい ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết んだら MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした TÚY Nghĩa: Say Xem chi tiết いになるよ。 
    → Bạn mà uống tận 3 cốc rượu thì kiểu gì ngày mai cũng mệt lắm đấy.
  8. この NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết ことば のリストだけを GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ えるのに1 CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết しゅうかん かかるの? 
    → Để nhớ mỗi cái danh sách từ vựng này mà mất cả 1 tuần cơ á?
  9. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ なら PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết なんど THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ったよ。 
    → Anh ấy thì tôi gặp cả mấy lần rồi.

III. Dùng để nhấn mạnh trong câu phủ định

  1. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ひとこと THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せません。 
    → Tôi không nói được một từ tiếng Nhật nào.
  2. TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết いってき ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết めません。 
    → Tôi không uống được rượu dù chỉ một giọt.
  3. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết こんげつ VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết いってき HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết らない。 
    → Tháng này chẳng có giọt mưa nào cả.
  4. TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っている KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết きょく KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết いっきょく ない。 
    → Tôi chẳng biết bài hát nào cả.
  5. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết まち には NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にほんじん NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひとり いない。 
    → Trong thị xã của tôi chẳng có lấy một người Nhật nào.
  6. PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết なか BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết いっぱい KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết ひとくち THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べられない。 
    → Tôi no quá, không thể ăn thêm dù chỉ một miếng.
  7. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう から BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ひとこと THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな していない。 
    → Từ hôm qua đến giờ tôi chẳng nói lời nào với anh ấy cả.
  8. NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ひとこと しゃべらないで HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết くだ さい。 
    → Đừng nói lời nào cả.
  9. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết いっぽ GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ から XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết なかった。 
    → Hôm qua tôi chẳng rời khỏi nhà dù chỉ một bước.
  10. VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết いちもん ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết こた えない。 
    → Chẳng thể trả lời dù chỉ một câu.
  11. TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết ちゅうしゃじょう XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết いちだい ない。 
    → Trong bãi đậu xe chẳng có lấy một chiếc xe nào.
  12. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ゆうべ THỤY Nghĩa: Giấc ngủ; sự ngủ Xem chi tiết いっすい していない。 
    → Tối qua tôi chẳng ngủ được chút nào.
  13. TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết いっせん KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết きん 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか わない。 
    → Chẳng dùng đến tiền dù chỉ một xu.

※ Nâng cao

Sử dụng với các từ để hỏi như: Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに , THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ , どれ, どこ đứng trước mang ý nhấn mạnh.

Ví dụ:

  1. MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しくて 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに していない。 
    → Mình bận quá, chẳng làm được chút bài tập nào.
  2. ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ から Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なん LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết れんらく ない。 
    → Chẳng có tin gì của anh ấy từ Tokyo cả.
  3. BỒN Nghĩa: Cái bồn, cái chậu sành Xem chi tiết ぼん はどこのホテルいっぱいだ。 
    → Vào lễ Obon thì khách sạn nào cũng kín.
  4. THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết きも ちをわかってくれない。 
    → Chẳng ai hiểu được tâm trạng của mình cả.

※ Tổng kết

Trợ từ tương đối dễ học và có sự đa dạng trong cách sử dụng, giống với trợ từ , nhưng không khó bằng trợ từ hoặc . Sau khi học xong bài này, bạn hoàn toàn có thể nắm vững cách sử dụng của nó.

Trong các cách sử dụng trên, cách dùng số 2 thường bị quên vì ít khi được sử dụng trong giao tiếp. Đừng quên rằng trợ từ còn có chức năng “nhấn mạnh mức độ, số lượng đằng trước là rất nhiều”.