Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 灯

Hán Việt
ĐĂNG
Nghĩa

Cái đèn, hoa đăng


Âm On
トウ
Âm Kun
ほ~ ともしび とも.す あかり あか.り

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết ĐẢNG Nghĩa: Lũ, bè đảng, đảng phái Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết ĐIỂM Nghĩa: Điểm Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
灯
  • Lửa 火 thiêu khu phố này do lễ hội hoa đăng 灯 gây ra.
  • Ngày xưa dùng LỬA đốt cái ĐINH lên cho phát sáng để làm ĐÈN hải ĐĂNG
  • Nhất (一) quyết (亅) đốt lửa (火) làm đèn (灯)
  • LỬA đốt ĐINH làm ĐÈN sợi đốt
  • Đèn hải ĐĂNG sáng như LỬA được đóng ĐINH trên đỉnh tháp
  • Đốt đinh làm đèn hoa Đăng
  • Ngọn lửa thắp bên cái đinh là Đăng (đèn)
  1. Tục dùng như chữ đăng .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
信号 しんごうとう đèn tín hiệu
天井 てんじょうとう đèn trần
びとう đèn hậu
ちょうちん đèn lồng; đèn lồng giấy
しょうとう sự tắt đèn
Ví dụ âm Kunyomi

ともす ĐĂNGBật đèn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あかり ĐĂNGCái đèn
むあかり VÔ ĐĂNGKhông có đường
たてまつあかり PHỤNG ĐĂNGĐèn lồng votive
を付ける あかりをつける Mở đèn
終夜 しゅうやあかり CHUNG DẠ ĐĂNGMột ánh sáng đêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

し火 ともしび ĐĂNG HỎAÁnh sáng
火管制 ともしびかんせい ĐĂNG HỎA QUẢN CHẾMất liên lạc
風前の ふうぜんのともしび PHONG TIỀN ĐĂNGTình trạng tạm thời hoặc trạng thái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ことう CÔ ĐĂNGChỉ có duy nhất thứ ánh sáng
びとう VĨ ĐĂNGĐèn hậu
ことう HỒ ĐĂNGCái đèn cung
とうか ĐĂNG HẠBởi cái đèn
とうゆ ĐĂNG DUDầu hoả
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa