- Lửa 火 thiêu khu phố này do lễ hội hoa đăng 灯 gây ra.
- Ngày xưa dùng LỬA đốt cái ĐINH lên cho phát sáng để làm ĐÈN hải ĐĂNG
- Nhất (一) quyết (亅) đốt lửa (火) làm đèn (灯)
- LỬA đốt ĐINH làm ĐÈN sợi đốt
- Đèn hải ĐĂNG sáng như LỬA được đóng ĐINH trên đỉnh tháp
- Đốt đinh làm đèn hoa Đăng
- Ngọn lửa thắp bên cái đinh là Đăng (đèn)
- Tục dùng như chữ đăng 燈 .
- Giản thể của chữ 燈 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
信号灯 | しんごうとう | đèn tín hiệu |
天井灯 | てんじょうとう | đèn trần |
尾灯 | びとう | đèn hậu |
提灯 | ちょうちん | đèn lồng; đèn lồng giấy |
消灯 | しょうとう | sự tắt đèn |
Ví dụ âm Kunyomi
灯 す | ともす | ĐĂNG | Bật đèn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
灯 り | あかり | ĐĂNG | Cái đèn |
無 灯 | むあかり | VÔ ĐĂNG | Không có đường |
奉 灯 | たてまつあかり | PHỤNG ĐĂNG | Đèn lồng votive |
灯 を付ける | あかりをつける | Mở đèn | |
終夜 灯 | しゅうやあかり | CHUNG DẠ ĐĂNG | Một ánh sáng đêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
灯 し火 | ともしび | ĐĂNG HỎA | Ánh sáng |
灯 火管制 | ともしびかんせい | ĐĂNG HỎA QUẢN CHẾ | Mất liên lạc |
風前の 灯 | ふうぜんのともしび | PHONG TIỀN ĐĂNG | Tình trạng tạm thời hoặc trạng thái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
孤 灯 | ことう | CÔ ĐĂNG | Chỉ có duy nhất thứ ánh sáng |
尾 灯 | びとう | VĨ ĐĂNG | Đèn hậu |
弧 灯 | ことう | HỒ ĐĂNG | Cái đèn cung |
灯 下 | とうか | ĐĂNG HẠ | Bởi cái đèn |
灯 油 | とうゆ | ĐĂNG DU | Dầu hoả |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|