- Hai người ngồi đối lưng vào nhau bởi vì phương Bắc (BẮC 北) rất lạnh
- Người phương bắc dùng thìa để làm tường
- Người BẮC lạnh lùng luôn TRÁI NGHỊCH nhau, nên đối lưng nhau như 2 CÁI MUỖNG
- Phương bắc.
- Trái, cùng ngang trái nhau. Như sĩ vô phản bắc chi tâm 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết 北 BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết tướng sĩ không có lòng ngang trái.
- Thua. Như tam chiến tam bắc 三 戰 Nghĩa: Xem chi tiết 三 北 BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết đánh ba trận thua cả ba.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
北京 | ぺきん | Bắc Kinh |
北側 | きたがわ | phía bắc; bờ bắc; bên bắc |
北北東 | ほくほくとう | đông bắc bắc |
北半球 | きたはんきゅう | Bán cầu bắc; Bắc bán cầu |
北口 | きたぐち | lối vào phía bắc; cổng phía bắc; cổng bắc |
Ví dụ âm Kunyomi
真 北 | まきた | CHÂN BẮC | Phía bắc đến hạn |
羅 北 | らきた | LA BẮC | Chỉ về hướng bắc |
北 側 | きたがわ | BẮC TRẮC | Phía bắc |
北 半 | きたはん | BẮC BÁN | Nửa bắc |
北 受け | きたうけ | BẮC THỤ | Hướng về phía bắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
以 北 | いほく | DĨ BẮC | Phía bắc (của) |
北 緯 | ほくい | BẮC VĨ | Bắc vĩ tuyến |
北 部 | ほくぶ | BẮC BỘ | Miền bắc |
華 北 | かほく | HOA BẮC | Trung quốc bắc |
北 大 | ほくだい | BẮC ĐẠI | Trường đại học hokkaido |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|