Trả lời yêu cầu: Để trả lời lại đối với hình thức này, có thể sử dụng はい hoặc いいえ.
- ここにお
名
DANH
Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Xem chi tiết
前
を
書
THƯ
Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Xem chi tiết
いてください。
→ はい、わかりました。
→ Xin điền tên vào đây.
→ Vâng, tôi hiểu rồi.
Nhờ vả: Vてください còn được sử dụng trong những trường hợp người nói nhờ vả người nghe để có lợi cho mình.
-
私
TƯ
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
を
助
TRỢ
Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ
Xem chi tiết
けてください。
→ Xin hãy cứu tôi. - どうか
許
HỨA, HỬ, HỔ
Nghĩa: Cho phép, đồng ý
Xem chi tiết
してください。
→ Xin hãy bỏ qua cho.
Quan tâm: Ngoài ra còn được sử dụng để bày tỏ sự quan tâm, cân nhắc đến người nghe.
-
安
AN, YÊN
Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn
Xem chi tiết
心
TÂM
Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm
Xem chi tiết
してください。
→ Xin hãy an tâm! - ちょっと
休
HƯU
Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Xem chi tiết
んでください。
→ Xin chờ một chút! -
頑
NGOAN
Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột
Xem chi tiết
張
TRƯƠNG, TRƯỚNG
Nghĩa: Kéo dài, mở rộng
Xem chi tiết
ってください。
→ Hãy cố gắng lên!