[Ngữ Pháp N5] ~てください:Hãy làm gì (yêu cầu người đối diện làm gì)

Cấu trúc ~てください 

V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá). ください /  N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  +  V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá). てください


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Yêu cầu lịch sự: Dùng để trình bày một yêu cầu, hướng dẫn hay mệnh lệnh ở thể xác định lịch sự.
  2. Thể て: Động từ được chia ở thể (hình thức nối tiếp).

Ý Nghĩa: Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm gì)


Ví dụ
  1. すみませんが、この HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし ください。
    → Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ kanji này.
  2. ここに TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết じゅうしょ DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết なまえ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ください。
    → Xin hãy viết địa chỉ và tên vào chỗ này.
  3. ぜひ DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ びに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ください。
    → Nhất định đến chỗ tôi chơi nhé.
  4. ここで XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết ください。
    → Xin hãy đậu xe ở đây.
  5. サイゴン DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき まで HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ください。
    → Xin hãy đi đến ga Sài Gòn.
  6. SONG Nghĩa: Cửa sổ Xem chi tiết まど BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết ください。
    → Xin hãy đóng cửa sổ.
  7. 3 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết ねんせい THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết ください。
    → Học sinh lớp 3 thì hãy giơ tay lên.
  8. NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết だんしがくせい LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết ください。
    → Nam sinh thì hãy đứng dậy.

※ Nâng cao

Trả lời yêu cầu: Để trả lời lại đối với hình thức này, có thể sử dụng はい hoặc いいえ.

  • ここにお DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết なまえ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết てください
    → はい、わかりました。
    → Xin điền tên vào đây.
    → Vâng, tôi hiểu rồi.

Nhờ vả: Vてください còn được sử dụng trong những trường hợp người nói nhờ vả người nghe để có lợi cho mình.

  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết たす てください
    → Xin hãy cứu tôi.
  2. どうか HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết ゆる てください
    → Xin hãy bỏ qua cho.

Quan tâm: Ngoài ra còn được sử dụng để bày tỏ sự quan tâm, cân nhắc đến người nghe.

  1. AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết あんしん てください
    → Xin hãy an tâm!
  2. ちょっと HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす でください
    → Xin chờ một chút!
  3. NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết がんば てください
    → Hãy cố gắng lên!