[Ngữ Pháp N5] Trợ từ が:Là…, Thì…, Nhưng…

Cấu trúc

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + が ~ です


Cách dùng và ý nghĩa
  • Biểu thị chủ thể của động tác hoặc trạng thái: Trợ từ được sử dụng để biểu thị rằng danh từ đi trước nó là chủ thể của động tác hay trạng thái trong vị ngữ ở phía sau.
  • Biểu thị đối tượng của trạng thái: Được sử dụng để biểu thị rằng danh từ đi trước nó là đối tượng của trạng thái trong vị ngữ ở phía sau.
  • Trợ từ kết nối: Được sử dụng như một trợ từ kết nối.

Ý Nghĩa: Là…, Thì…, Nhưng…


Ví dụ

Để biểu thị danh từ đi trước là chủ thể của động tác hay trạng thái

  1. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết まつもと さんです
    → Người kia là chị Matsumoto.
  2. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết らいげつはは BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ます。
    → Tháng tới mẹ tôi sẽ đến Nhật.
  3. うちには MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết ねこ THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết びき います。
    → Nhà tôi có 2 con mèo.
  4. NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết げつようび HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết かようび 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết にしむらせんせい GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết きょう しえます。
    → Thứ hai và thứ ba là cô Nishimura đứng lớp.
  5. これはわたし TOÁT Nghĩa: Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy Xem chi tiết さつ とった TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết しゃしん しゃしんです。
    → Đây là hình tôi đã chụp.
  6. この TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết じしょ じしょは BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết ひょうし ひょうしきれいですね。
    →Từ điển này có bìa đẹp nhỉ.
  7. Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが いそしいので、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết さんか できません。
    → Vì công việc bận rộn nên lần này tôi không thể tham gia được.

Biểu thị danh từ đi trước là đối tượng của trạng thái phía sau

  1. わたしはポップ HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết こう すきです。
    → Tôi thích nhạc pop.
  2. あなたは LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず ですね。
    → Anh nấu ăn giỏi nhỉ.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết だいよ きです。
    → Tôi rất thích cô ấy.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご できるらしい。
    → Nghe nói anh ấy cũng biết tiếng Nhật.
  5. この Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと には ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết えいごりょく TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết ひつよう です。
    → Công việc này thì cần khả năng tiếng Anh.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết とくい です。
    → Anh ấy thì giỏi tiếng Nhật.
  7. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご できますか。
    → Anh biết tiếng Nhật chứ?

Như một trợ từ kết nối

  1. すみません、お DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ は?
    → Xin lỗi, chị tên là gì?
  2. ビー ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết いん のみます、お TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みません。
    → Bia thì uống nhưng rượu thì không.
  3. ポップは HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きです、ロックはあまり HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きじゃありません。
    → Nhạc pop thì thích nhưng nhạc rock thì không thích lắm.
  4. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご はできます ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご はできません。
    → Tiếng Nhật thì biết nhưng tiếng Anh thì không.
  5. MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết ぼうが しいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま よろしいでしょうか?
    → Tôi biết là anh rất bận, nhưng xin phép anh một chút được không?
  6. この TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ まえのお THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし です、どうなりましたか?
    → Chuyện lần trước, thế nào rồi anh?
  7. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ には TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết つた えました、どうなるか PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりません。
    → Tôi đã truyền đạt với anh ta rồi, nhưng cũng không biết sẽ ra sao.
  8. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく 、アイスコーヒーにします、あなたは?
    → Tôi sẽ gọi cà phê đá, còn anh?
  9. しつれいです、お DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ は?
    → Xin lỗi, chị tên là gì?
  10. すみません THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってもらえませんか
    → Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không?

Nâng cao: Ngoài ra còn được sử dụng trong một số câu mang tính quán ngữ (thành ngữ…)

  • PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết ける THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết
    → Thua trước để rồi thắng sau

※ Tổng kết

Cách dùng trợ từ cũng khá đơn giản và dễ hiểu. Tuy nhiên, nhiều bạn sẽ nhầm lẫn giữa cách dùng của trợ từ . Các bạn chỉ cần lưu ý những điều sau thì sẽ không bao giờ phải lăn tăn giữa việc khi nào dùng và khi nào dùng nữa:

  1. [] dùng cho câu kể, còn [] dùng cho câu trả lời của câu hỏi về chủ thể: Ví dụ, khi bạn nói “Tôi là người Việt Nam” hoặc “Chim đang bay”, bạn sẽ dùng vì đây là câu kể về chính bạn hoặc sự vật, sự việc xung quanh bạn. Còn trong trường hợp ai đó hỏi bạn “Ai đã ăn quả quýt này?”, bạn trả lời “Tôi đã ăn” thì sẽ dùng (私がみかんをたべました) vì đây là câu trả lời của bạn về chủ đề bạn đã được hỏi trước đó, không phải là câu kể.
  2. [] có thể BỊ ẨN theo chủ ngữ (“tôi”)