[Ngữ Pháp N5] Trợ từ と:Làm gì với ai, Liệt kê…

Cấu trúc trợ từ

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).    N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).    V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Liệt kê toàn bộ: Được sử dụng để trình bày ý liệt kê toàn bộ.
  2. Cùng thực hiện hành động: Diễn tả đối tượng cùng thực hiện hành động (làm gì với ai đó) hoặc đối tượng của hành động (làm gì với cái gì đó).
  3. Trích dẫn, chỉ định nội dung: Trích dẫn, chỉ định nội dung, phát ngôn.
  4. So sánh: Diễn tả đối tượng so sánh.
  5. Nối câu: Trợ từ nối câu.

Ý Nghĩa: Làm gì với ai, liệt kê


Ví dụ

I. Cùng thực hiện hành động hoặc đối tượng của hành động

  1. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết とも だち(といっしょに) LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。 
    → Tôi đi du lịch cùng với bạn bè.
  2. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども (といっしょに)テレビを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ている。 
    → Tôi đang xem phim cùng với con.
  3. HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きゅうじつ はいつも GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく (といっしょに) QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết ごす。 
    → Ngày nghỉ thì lúc nào tôi cũng ở cùng gia đình.
  4. Hoa さん KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん します。 
    → Kết hôn với Mr. Hoa.
  5. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết とも だち ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết やくそく をする。 
    → Hẹn (hứa) với bạn bè.
  6. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết そうだん してから、 QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết めます。 
    → Tôi sẽ quyết định sau khi bàn bạc với gia đình.
  7. BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき ĐẤU Nghĩa: Tranh đấu Xem chi tiết たたか う。 
    → Chiến đấu với bệnh tật.
  8. えん をドル GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết こうかん する。 
    → Đổi Yên với đô.
  9. CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết こうえん HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết さんぽ しました。 
    → Tôi đã đi dạo với bạn tới công viên.
  10. ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết どうりょう アメリカへ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết しゅっちょう します。 
    → Tôi sẽ đi công tác ở Mỹ cùng với đồng nghiệp.

II Liệt kê toàn bộ

  1. THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết しゅみ はサッカー ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết おんがく です。 
    → Sở thích là bóng đá và âm nhạc.
  2. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さん LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết すずき さんは NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にほんじん です。 
    → Anh Kimura và chị Suzuki là người Nhật.
  3. CHUYÊN Nghĩa: Chuyên môn, riêng biệt, độc nhất Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết せんもん NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết けいざい です。 
    → Chuyên môn là tiếng Nhật và Kinh tế.
  4. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết あね ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết おとうと です。 
    → Gia đình tôi gồm ba, mẹ, chị gái và em trai.
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết すうがく GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết きょうし です。 
    → Ông ấy là giáo viên tiếng Nhật và toán.
  6. ビール TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きです。 
    → Tôi thích bia và rượu sake.

※ Nâng cao

I. Trích dẫn, chỉ định nội dung, phát ngôn

  1. DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ようこ さんは「すぐ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます」 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いました。 
    → Yoko đã nói rằng “tôi sẽ đi ngay”.
  2. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết たはら THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết もう します。 
    → Tôi tên là Tahara.
  3. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なん おっしゃっていましたか。 
    → Thầy giáo đã nói gì?
  4. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết きょうじゅう にできる TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。 
    → Tôi nghĩ trong hôm nay sẽ xong.
  5. QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ なら TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết かなら THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết せいこう する TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết しん じている。 
    → Tôi luôn tin tưởng rằng nếu là anh thì nhất định sẽ thành công.

II. So sánh

  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし もあなた ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えです。 
    → Tôi cũng suy nghĩ giống với bạn.
  2. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết いけん VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが います。 
    → Tôi khác ý kiến với anh.
  3. HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết あに BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết くら べる ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết おとうと PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま がいい。 
    → Nếu mà so sánh với anh trai thì cậu em thông minh hơn.

III. Trợ từ nối câu

  1. HỮU Nghĩa: Bên phải Xem chi tiết みぎ KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết がる DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき があります。 
    → Nếu mà rẽ phải thì sẽ có cái nhà ga.
  2. XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết はる になる NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết あたた かくなる。 
    → Đến mùa xuân thì thời tiết sẽ ấm hơn.
  3. PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết にちようび になる ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết りに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết く。 
    → Bố tôi thì cứ đến chủ nhật là lại đi câu cá.

※ Tổng kết

Trợ từ khá dễ học và phạm vi sử dụng không rộng như các trợ từ khác (ví dụ: trợ từ , trợ từ ). Các bạn chỉ cần nắm rõ nghĩa cứng của nó thì có thể sử dụng một cách trôi chảy mà không sợ bị sai.