- Số 3 được biểu thị bằng 3 ngón tay.
- 一 + 一 + 一 = 三
- Chiếc XE gắn thêm 2 bánh thì TRỌNG lượng của nó sẽ lớn hơi.
- Ba, tên số đếm.
- Một âm là tám. Hai ba lần, đọc đi đọc lại. Như : Nam Dong tám phúc bạch khuê 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết 容 DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết 三 復 PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 圭 KHUÊ Nghĩa: Một loại ngọc, góc, bờ Xem chi tiết ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ bạch khuê.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お三時 | おさんじ | bữa phụ lúc 3 giờ |
七五三 | しちごさん | con số may mắn tốt lành; lễ 357 |
三つ | みっつ | ba |
三つ葉 | みつば | ngò |
三倍 | さんばい | ba lần |
Ví dụ âm Kunyomi
三 つ子 | みつご | TAM TỬ | Cũ (già) 3 năm |
三 つ葉 | みつば | TAM DIỆP | Ngò |
三 つ又 | みつまた | TAM HỰU | 3 có ngạnh phân nhánh |
三 つ指 | みつゆび | TAM CHỈ | Ba ngón tay: ngón tay cái |
三 つ組 | みつぐみ | TAM TỔ | Bộ ba (đồ vật) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
三 つ身 | みっつみ | TAM THÂN | Quần áo đứa trẻ |
三 つ半 | みっつはん | TAM BÁN | 3 - vuốt ve báo động |
三 つ叉 | みっつまた | TAM XOA | Cái nĩa |
三 つ口 | みっつぐち | TAM KHẨU | Tật sứt môi trên |
三 つ紋 | みっつもん | TAM VĂN | Tăng lên ba lần ngọn (đỉnh) gia đình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
三 夏 | みか | TAM HẠ | Ba tháng hè |
三 重 | みえ | TAM TRỌNG | Tăng lên ba lần |
三 つ子 | みつご | TAM TỬ | Cũ (già) 3 năm |
三 つ葉 | みつば | TAM DIỆP | Ngò |
三 十路 | みそじ | TAM THẬP LỘ | Ba mươi tuổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
三 位 | さんい | TAM VỊ | Hàng dãy (thứ) ba |
三 佐 | さんさ | TAM TÁ | Chính |
三 士 | さんし | TAM SĨ | Tuyển mộ |
三 府 | さんふ | TAM PHỦ | Ba chức quận trưởng thành thị |
三 度 | さんど | TAM ĐỘ | Ba lần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|