- Chị (TỈ 姉) là con gái (NỮ 女) thành thị (THỊ 市)
- Chị là con gái thành thị
- TỈ như là người phụ nữ của thành phố này vậy
- Chị gái thì phải đi chợ
- Người con gái 女 sống ở thành phố 市 là chị gái 姉 tôi
- Phụ Nữ của Thị Trấn là đại tỷ
- Chị gái thích đi chợ
- Chị gái
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
姉さん | ねえさん | chị; bà chị |
姉妹 | きょうだい | chị em |
姉妹船 | しまいせん | tàu cùng loại |
姉婿 | あねむこ | anh rể |
姉弟 | きょうだい | chị và em trai |
Ví dụ âm Kunyomi
姉 御 | あねご | TỈ NGỰ | Chị |
貴 姉 | きあね | QUÝ TỈ | Quý bà |
兄 姉 | あにあね | HUYNH TỈ | Anh(em) trai và chị |
姉 婿 | あねむこ | TỈ TẾ | Anh rể |
姉 貴 | あねき | TỈ QUÝ | Sư tỷ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
義 姉 | ぎし | NGHĨA TỈ | Nghĩa tỷ |
令 姉 | れいし | LỆNH TỈ | Chị gái (kính ngữ dùng gọi chị gái người khác) |
姉 妹 | しまい | TỈ MUỘI | Chị em |
実 姉 | じっし | THỰC TỈ | Chị ruột |
諸 姉 | しょし | CHƯ TỈ | Các quý bà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|