Created with Raphaël 2.1.212346578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 姉

Hán Việt
TỈ
Nghĩa

Chị gái


Âm On
Âm Kun
あね はは

Đồng âm
TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết Nghĩa: Ngâm, tẩm thấm Xem chi tiết TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Cái ấn của thiên tử Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết Nghĩa:  Râu trên mồm. Xem chi tiết Nghĩa:  Che chở. Xem chi tiết Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết
Trái nghĩa
MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết
姉
  • Chị (TỈ 姉) là con gái (NỮ 女) thành thị (THỊ 市)
  • Chị là con gái thành thị
  • TỈ như là người phụ nữ của thành phố này vậy
  • Chị gái thì phải đi chợ
  • Người con gái 女 sống ở thành phố 市 là chị gái 姉 tôi
  • Phụ Nữ của Thị Trấn là đại tỷ
  • Chị gái thích đi chợ
  1. Chị gái
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さん ねえさん chị; bà chị
きょうだい chị em
妹船 しまいせん tàu cùng loại
婿 あねむこ anh rể
きょうだい chị và em trai
Ví dụ âm Kunyomi

あねご TỈ NGỰChị
きあね QUÝ TỈQuý bà
あにあね HUYNH TỈAnh(em) trai và chị
婿 あねむこ TỈ TẾAnh rể
あねき TỈ QUÝSư tỷ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぎし NGHĨA TỈNghĩa tỷ
れいし LỆNH TỈChị gái (kính ngữ dùng gọi chị gái người khác)
しまい TỈ MUỘIChị em
じっし THỰC TỈChị ruột
しょし CHƯ TỈCác quý bà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa