- Anh ấy (彼) bị chứng mỏi lưng
- DA (BÌ) mà bị ỐM (NẠCH) thì rất là MỆT MỎI
- KHĂN ướt đấm mồ hôi vì LAO LỰC
- Khi bị ỐM, BỆNH (NẠCH) các dấu hiệu đều biểu hiện lên DA (BÌ) --» cho thấy sự MỆT MỎI
- Da của tôi bị bệnh gì đó (da mỏi)
- Tôi mệt vì da tôi bị bệnh
- Mỏi mệt. Như cân bì lực tận 筋 CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết 疲 BÌ Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết 力 盡 Nghĩa: Xem chi tiết gân cốt mệt nhoài.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
恋疲れ | こいづかれ | sự hao gầy vì yêu; héo mòn vì yêu; gầy mòn vì yêu |
気疲れ | きづかれ | sự hao tâm; sự hao tổn tinh thần; sự hao tâm tổn trí |
疲らす | つからす | mệt lử; kiệt sức |
疲れ | つかれ | sự mệt mỏi |
疲れた | つかれた | bết; đờ; đừ; phờ |
Ví dụ âm Kunyomi
疲 れる | つかれる | BÌ | Cũ rồi |
倦み 疲 れる | うみつかれる | Trở nên mệt mỏi | |
目が 疲 れる | めがつかれる | Mỏi mắt | |
歩き 疲 れる | あるきつかれる | Đi bộ phát mệt | |
心が 疲 れる | こころがつかれる | Mệt mỏi (về tinh thần) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
疲 らす | つからす | BÌ | Mệt lử |
心を 疲 らす | こころをつからす | Khiến cho tâm trí mệt mỏi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
気 疲 れ | きづかれ | KHÍ BÌ | Sự hao tâm |
湯 疲 れ | ゆづかれ | THANG BÌ | Sự mệt nhọc gây ra bởi nóng kéo dài tắm |
恋 疲 れ | こいづかれ | LUYẾN BÌ | Sự hao gầy vì yêu |
旅 疲 れ | たびづかれ | LỮ BÌ | Mệt mỏi do đi du lịch |
看護 疲 れ | かんごづかれ | KHÁN HỘ BÌ | Chăm sóc sự mệt mỏi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
疲 労 | ひろう | BÌ LAO | Mệt mỏi |
疲 弊 | ひへい | BÌ TỆ | Bệnh do mệt mỏi |
熱 疲 労 | ねつひろう | NHIỆT BÌ LAO | Tình trạng kiệt sức nhiệt |
疲 労する | ひろうする | BÌ LAO | Nhọc |
疲 労感 | ひろうかん | BÌ LAO CẢM | Cảm giác mệt mỏi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|