- Một người (NHÂN 亻) đang chuyển động (ĐỘNG 動) có nghĩa đang làm việc (働)
- Người dùng sức lao ĐỘNG nặng nhọc
- Góc Nhìn: con người học cách Đứng (亻) để đôi tay thoải mái hoạt Động (動). ==> Từ đó con người có thể Làm được nhiều Việc hơn (働)
- Có vàng mà vẫn phải gian Truân đúng là đần Độn.
- Người chuyển động để làm việc
- đem TIỀN nộp lên ĐỒN đúng là đần ĐỘN
- Tự mình vận động gọi là động. Như lao động 勞 働 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
働き | はたらき | công việc; việc làm; sự đảm nhiệm chức năng; sự hoạt động |
働き口 | はたらきぐち | việc chưa có người làm; việc chưa có người giao |
働き手 | はたらきて | người lao động; người kiếm sống; người làm việc (trong một gia đình) |
働き者 | はたらきもの | chăm; người lao động; người lao động chăm chỉ |
働き蜂 | はたらきばち | ong thợ |
Ví dụ âm Kunyomi
働 く | はたらく | ĐỘNG | Làm |
立ち 働 く | たちはたらく | LẬP ĐỘNG | Để đi khoảng một có làm việc |
勤め 働 く | つとめはたらく | CẦN ĐỘNG | Tới công việc tích cực |
詐欺を 働 く | さぎをはたらく | Đánh cắp | |
こつこつ 働 く | こつこつはたらく | Làm việc chăm chỉ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
稼 働 | かどう | GIÁ ĐỘNG | Hoạt động |
労 働 | ろうどう | LAO ĐỘNG | Lao công |
実 働 | じつどう | THỰC ĐỘNG | Thực tế làm việc |
労 働 日 | ろうどうび | LAO ĐỘNG NHẬT | Ngày lao động |
労 働 歌 | ろうどうか | LAO ĐỘNG CA | Những bài hát lao động |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|