Created with Raphaël 2.1.212345687910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3

Kanji 働

Hán Việt
ĐỘNG
Nghĩa

Làm việc


Âm On
ドウ リュク リキ ロク リョク
Âm Kun
はたら.く

Đồng âm
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết
Trái nghĩa
DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết
働
  • Một người (NHÂN 亻) đang chuyển động (ĐỘNG 動) có nghĩa đang làm việc (働)
  • Người dùng sức lao ĐỘNG nặng nhọc
  • Góc Nhìn: con người học cách Đứng (亻) để đôi tay thoải mái hoạt Động (動). ==> Từ đó con người có thể Làm được nhiều Việc hơn (働)
  • Có vàng mà vẫn phải gian Truân đúng là đần Độn.
  • Người chuyển động để làm việc
  • đem TIỀN nộp lên ĐỒN đúng là đần ĐỘN
  1. Tự mình vận động gọi là động. Như lao động .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はたらき công việc; việc làm; sự đảm nhiệm chức năng; sự hoạt động
き口 はたらきぐち việc chưa có người làm; việc chưa có người giao
き手 はたらきて người lao động; người kiếm sống; người làm việc (trong một gia đình)
き者 はたらきもの chăm; người lao động; người lao động chăm chỉ
き蜂 はたらきばち ong thợ
Ví dụ âm Kunyomi

はたらく ĐỘNGLàm
立ち たちはたらく LẬP ĐỘNGĐể đi khoảng một có làm việc
勤め つとめはたらく CẦN ĐỘNGTới công việc tích cực
詐欺を さぎをはたらく Đánh cắp
こつこつ こつこつはたらく Làm việc chăm chỉ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かどう GIÁ ĐỘNGHoạt động
ろうどう LAO ĐỘNGLao công
じつどう THỰC ĐỘNGThực tế làm việc
ろうどうび LAO ĐỘNG NHẬTNgày lao động
ろうどうか LAO ĐỘNG CANhững bài hát lao động
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa