- Con đường ⻌ này không tốt 良 lắm nên tốt nhất là thoái 退 lui.
- Con đường này lấn Cấn lên thoái lui
- THOÁI lui, hay THOÁI chức, đôi khi là một bước đi TỐT
- Cướp được lương thảo xong thì dẫn quân thoái lui
- THOÁI lui có khi lại là con đường Tốt
- Dẫn thằng Lương đi thoái ẩn
- Đường này cấn nên thoái lui
- Đi trên đường mà thấy lấn cấn thì nên thoái lui.
- Lui. Như thối binh 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết lui binh.
- Nhún nhường. Như thối nhượng 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết 讓 lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
- Trừ sạch. Như bệnh thối 病 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết bệnh khỏi.
- Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ 學 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết 步 Nghĩa: Xem chi tiết việc học kém sút.
- Gạt bỏ.
- Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中退 | ちゅうたい | sự bỏ học giữa chừng |
勇退 | ゆうたい | sự tình nguyện rút lui |
引退 | いんたい | sự rút lui; sự nghỉ |
撤退 | てったい | sự rút lui; sự rút khỏi |
早退 | そうたい | sự dời đi sớm; sự thoái lui nhanh |
Ví dụ âm Kunyomi
退 ける | のける | THỐI | Đuổi khỏi |
押し 退 ける | おしのける | Để đẩy qua một bên | |
遠 退 ける | とおのける | VIỄN THỐI | Giữ khoảng cách |
遣って 退 ける | やってのける | Để kéo một cái gì đó ra | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
退 く | しりぞく | THỐI | Giật lùi |
後へ 退 く | ごへしりぞく | HẬU THỐI | Tới sự rút lui |
遠 退 く | とおしりぞく | VIỄN THỐI | Xa rời |
一歩 退 く | いちほしりぞく | NHẤT BỘ THỐI | Để cầm (lấy) một bước ngược lại |
御前を 退 く | ごぜんをしりぞく | Để rút từ sự có mặt ((của) hoàng đế) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
退 く | ひく | THỐI | Rút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
退 く | のく | THỐI | Rút |
立ち 退 く | たちのく | LẬP THỐI | Di tản |
飛び 退 く | とびのく | PHI THỐI | Để nhảy lùi lại |
ご前を 退 く | ごぜんをのく | Rút lui | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
掻き 退 ける | かきしりぞける | Xô đẩy qua | |
人を 退 ける | ひとをしりぞける | Để giữ những người(cái) khác ra khỏi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
退 く | どく | THỐI | Rút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
辞 退 | じたい | TỪ THỐI | Sự khước từ |
退 位 | たいい | THỐI VỊ | Sự thoái vị |
退 化 | たいか | THỐI HÓA | Thoái hoá |
退 座 | たいざ | THỐI TỌA | Rời bỏ ghế (đang xem phim bỏ ra về) |
退 歩 | たいほ | THỐI BỘ | Thoái hoá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|