Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 退

Hán Việt
THỐI, THOÁI
Nghĩa

Nhún nhường, rút lui


Âm On
タイ
Âm Kun
しりぞ.く しりぞ.ける ひ.く の.く の.ける ど.く

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế Xem chi tiết THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết THÔI Nghĩa: Tổ chức, hối thúc, thôi miên Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết NHƯỢNG Nghĩa: Nhượng bộ. Xem chi tiết
Trái nghĩa
TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết
退
  • Con đường ⻌ này không tốt 良 lắm nên tốt nhất là thoái 退 lui.
  • Con đường này lấn Cấn lên thoái lui
  • THOÁI lui, hay THOÁI chức, đôi khi là một bước đi TỐT
  • Cướp được lương thảo xong thì dẫn quân thoái lui
  • THOÁI lui có khi lại là con đường Tốt
  • Dẫn thằng Lương đi thoái ẩn
  • Đường này cấn nên thoái lui
  • Đi trên đường mà thấy lấn cấn thì nên thoái lui.
  1. Lui. Như thối binh 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết lui binh.
  2. Nhún nhường. Như thối nhượng 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
  3. Trừ sạch. Như bệnh thối 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết bệnh khỏi.
  4. Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết việc học kém sút.
  5. Gạt bỏ.
  6. Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
退 ちゅうたい sự bỏ học giữa chừng
退 ゆうたい sự tình nguyện rút lui
退 いんたい sự rút lui; sự nghỉ
退 てったい sự rút lui; sự rút khỏi
退 そうたい sự dời đi sớm; sự thoái lui nhanh
Ví dụ âm Kunyomi

退 ける のける THỐIĐuổi khỏi
押し 退 ける おしのける Để đẩy qua một bên
退 ける とおのける VIỄN THỐIGiữ khoảng cách
遣って 退 ける やってのける Để kéo một cái gì đó ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

退 しりぞく THỐIGiật lùi
後へ 退 ごへしりぞく HẬU THỐITới sự rút lui
退 とおしりぞく VIỄN THỐIXa rời
一歩 退 いちほしりぞく NHẤT BỘ THỐIĐể cầm (lấy) một bước ngược lại
御前を 退 ごぜんをしりぞく Để rút từ sự có mặt ((của) hoàng đế)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

退 ひく THỐIRút
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

退 のく THỐIRút
立ち 退 たちのく LẬP THỐIDi tản
飛び 退 とびのく PHI THỐIĐể nhảy lùi lại
ご前を 退 ごぜんをのく Rút lui
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

掻き 退 ける かきしりぞける Xô đẩy qua
人を 退 ける ひとをしりぞける Để giữ những người(cái) khác ra khỏi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

退 どく THỐIRút
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

退 じたい TỪ THỐISự khước từ
退 たいい THỐI VỊSự thoái vị
退 たいか THỐI HÓAThoái hoá
退 たいざ THỐI TỌARời bỏ ghế (đang xem phim bỏ ra về)
退 たいほ THỐI BỘThoái hoá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa