[Ngữ pháp N5] ぜんぜん ~ ない : Hoàn toàn không…/ Chẳng chút…nào

Cấu trúc ぜんぜんない 

TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ぜんぜん  +  V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá). ない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được sử dụng để nhấn mạnh ý phủ định, diễn tả ý nghĩa “hoàn toàn…không”, kèm theo những từ ngữ chỉ sự phủ định.
  2. Đây là cách nói thuộc văn nói.

Ý Nghĩa: Hoàn toàn không… / Chẳng chút nào


Ví dụ
  1. KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ぜんぜん ありません。
    → Tôi hoàn toàn không có tiền.
  2. TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ぜんぜん PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりません。
    → Tôi hoàn toàn không hiểu.
  3. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ぜんぜん DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ くないです。
    → Cuốn sách này hoàn toàn không thú vị.
  4. この ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết ぜんぜんおもしろ くない。
    → Bộ phim này chẳng hay chút nào cả.
  5. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし はお TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết ぜんぜんの みません。
    → Tôi hoàn toàn không uống rượu.
  6. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết しんぶん HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお くて、 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết ぜんぜんよ めません。
    → Báo tiếng Nhật nhiều chữ Kanji quá, hoàn toàn không đọc được.
  7. なんだ、これ。 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ぜんぜん おいしくないよ。ちょっとしょっぱい。
    → Cái gì thế này? Chẳng ngon chút nào cả. Hơi mặn.
  8. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん は、 NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết なや みが ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお くて TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ぜんぜんね ることができません。
    → Gần đây tôi có nhiều nỗi lo nên chẳng ngủ được chút nào cả.
  9. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ぜんぜん しゃべらないね。
    → Người đó hoàn chẳng nói gì nhỉ.
  10. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết きのう THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ かったですが、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết ぜんぜんあつ くありませんね。
    → Hôm qua mặc dù nóng nhưng hôm nay hoàn toàn không nóng chút nào nhỉ.
  11. どう、 Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと は? 
    → だめ、だめ。 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ぜんぜん ダメなんだ。
    → “Công việc thế nào?”
    → “Hỏng, hỏng. Hoàn toàn không ổn chút nào.”
  12. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết ぜんぜんやさ しくなりませんね。
    → Người đó chẳng tử tế chút nào nhỉ.
  13. あのホテルは TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ぜんぜん よくありませんでした。サービスが ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる かったです。
    → Khách sạn đó hoàn toàn không tốt. Dịch vụ rất kém.
  14. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ぜんぜんた べる KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết がしない。
    → Tôi hoàn toàn không thèm ăn chút nào cả.
  15. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết ちちおや TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết ぜんぜんに ていない。
    → Anh ta chẳng giống bố chút nào cả.
  16. メールを TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく ったが、 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ぜんぜんへんじ PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết かえ ってこなかった。
    → Mặc dù tôi đã gửi email rồi nhưng hoàn toàn không có hồi âm.