- Bước (SƯỚC (辶) đi xung quanh (CHU 周) hết 1 tuần (CHU 週)
- Hàng Tuần Đi lại ở nơi có Chu Vi Tốt
- Đi 辶 vòng quanh 周
- Trong một Tuần mà không Đi ra khỏi vùng Biên giới thì Mồm cạp Đất mà ăn
- Nằm trong CHU Vi 周囲 biên giới (quynh) thì được hưởng Cát lành (吉)
- Phân biệt với 週 (CHU tuần) có thêm bộ Sước
- ở biên giới có cát, hàng tuần đi đến đó mà lấy.
- CHU du đi chơi cả tuần
- Vòng khắp. Cùng nghĩa với chữ chu 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết .
- Một tuần lễ gọi là nhất chu 一 週 CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
さ来週 | さらいしゅう | tuần sau nữa |
一週間 | いっしゅうかん | tuần lễ |
二週間 | にしゅうかん | 2 tuần; nửa tháng |
今週 | こんしゅう | tuần lễ này -adv, n; tuần này |
今週中 | こんしゅうちゅう | trong tuần này |
Ví dụ âm Kunyomi
次 週 | じしゅう | THỨ CHU | Tuần sau |
週 期 | しゅうき | CHU KÌ | Đạp xe |
一 週 | いっしゅう | NHẤT CHU | Một tuần |
今 週 | こんしゅう | KIM CHU | Tuần lễ này |
先 週 | せんしゅう | TIÊN CHU | Tuần lễ trước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|