Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N4

Kanji 写

Hán Việt
TẢ
Nghĩa

Ảnh, bức ảnh


Âm On
シャ ジャ
Âm Kun
うつ.す うつ.る うつ~ うつ.し

Đồng âm
Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết TẠ Nghĩa: Tạ ơn, tạ lỗi, xin lỗi Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết Nghĩa: Bán buộn, bán xỉ Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết
写
  • Tả (TẢ 写) lại hình ảnh dự (DỰ 与) thi của người đội khăn (MỊCH 冖)
  • Tả lại hình ảnh 5 ng đội 1 cái khăn
  • Bán 1 lần 5 cái khăn.
  • Quay ngang chữ kỷ 己 lại, ta có 1 bản sao.
  • Dưới màn đêm thì 5 bản sao trông như 1
  • KHĂN TRÙM kín mít lên 5 quả táo được TẶNG 1 quả (dữ) kêu miêu TẢ lại để SAO CHÉP ẢNH
  • Một bức ảnh một năm tối (mịch)
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
うつし bản sao
うつす chép; chép lại; chụp
うつる chiếu; phản chiếu
実的 しゃじつてき tả thực; tính tả thực
しゃほん bản viết
Ví dụ âm Kunyomi

うつし TẢBản sao
し絵 うつしえ TẢ HỘIẢnh chụp X quang
うつしふ TẢ PHỔSự sao lại (mà) một âm nhạc ghi điểm
まるうつし HOÀN TẢSao chép trong toàn bộ (đúng nguyên văn)
し出す うつしだす TẢ XUẤTĐể phản chiếu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うつる TẢChiếu
透けて すけてうつる Để được thấu suốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うつす TẢChép
書き かきうつす THƯ TẢSao lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

あおじゃしん THANH TẢ CHÂNẢnh được hiện ảnh bằng một loại muối cảm quang
かおじゃしん NHAN TẢ CHÂNẢnh chân dung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa