- Tả (TẢ 写) lại hình ảnh dự (DỰ 与) thi của người đội khăn (MỊCH 冖)
- Tả lại hình ảnh 5 ng đội 1 cái khăn
- Bán 1 lần 5 cái khăn.
- Quay ngang chữ kỷ 己 lại, ta có 1 bản sao.
- Dưới màn đêm thì 5 bản sao trông như 1
- KHĂN TRÙM kín mít lên 5 quả táo được TẶNG 1 quả (dữ) kêu miêu TẢ lại để SAO CHÉP ẢNH
- Một bức ảnh một năm tối (mịch)
- Giản thể của chữ 寫 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
写し | うつし | bản sao |
写す | うつす | chép; chép lại; chụp |
写る | うつる | chiếu; phản chiếu |
写実的 | しゃじつてき | tả thực; tính tả thực |
写本 | しゃほん | bản viết |
Ví dụ âm Kunyomi
写 し | うつし | TẢ | Bản sao |
写 し絵 | うつしえ | TẢ HỘI | Ảnh chụp X quang |
写 譜 | うつしふ | TẢ PHỔ | Sự sao lại (mà) một âm nhạc ghi điểm |
丸 写 し | まるうつし | HOÀN TẢ | Sao chép trong toàn bộ (đúng nguyên văn) |
写 し出す | うつしだす | TẢ XUẤT | Để phản chiếu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
写 る | うつる | TẢ | Chiếu |
透けて 写 る | すけてうつる | Để được thấu suốt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
写 す | うつす | TẢ | Chép |
書き 写 す | かきうつす | THƯ TẢ | Sao lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
青 写 真 | あおじゃしん | THANH TẢ CHÂN | Ảnh được hiện ảnh bằng một loại muối cảm quang |
顔 写 真 | かおじゃしん | NHAN TẢ CHÂN | Ảnh chân dung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|