Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N4

Kanji 工

Hán Việt
CÔNG
Nghĩa

Người thợ, công việc


Âm On
コウ
Nanori
もく

Đồng âm
CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết
工
  • Ê (エ) ! Công nhân
  • Đây là cái thước của thợ thủ công
  • Đây chính là chữ Ê trong Katakana (エ)
  • 工廠: Công xưởng , nhà máy
  1. Khéo, làm việc khéo gọi là công.
  2. Người thợ. Phàm người nào làm nên đồ cho người dùng được đều gọi là công.
  3. Quan. Như thần công THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết nói gồm cả các quan. Trăm quan gọi là bách công CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết .
  4. Công xích CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết XÍCH Nghĩa: Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước) Xem chi tiết một tiếng gọi tắt trong phả âm nhạc thay luật lữ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じんこう hộ khẩu; nhân công; sự khéo léo của con người; khéo léo của con người
じんこうりん rừng trồng; rừng nhân tạo
じんこうこう Bến cảng nhân tạo
じんこうしば cỏ nhân tạo
じんこうご Một ngôn ngữ nhân tạo
Ví dụ âm Kunyomi

だいく ĐẠI CÔNGThợ mộc
くふう CÔNG PHUCông sức
くめん CÔNG DIỆNSự cố gắng xoay sở làm
さいく TẾ CÔNGTác phẩm
不細 ぶさいく BẤT TẾ CÔNGVụng về (làm việc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かこう GIA CÔNGGia công
かこう HÓA CÔNGKỹ nghệ hóa học
ずこう ĐỒ CÔNGVẽ và những nghệ thuật bằng tay
どこう THỔ CÔNGCông việc đào đắp
とこう ĐỒ CÔNGHọa sĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa