- Ê (エ) ! Công nhân
- Đây là cái thước của thợ thủ công
- Đây chính là chữ Ê trong Katakana (エ)
- 工廠: Công xưởng , nhà máy
- Khéo, làm việc khéo gọi là công.
- Người thợ. Phàm người nào làm nên đồ cho người dùng được đều gọi là công.
- Quan. Như thần công 臣 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết 工 CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết nói gồm cả các quan. Trăm quan gọi là bách công 百 工 CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết .
- Công xích 工 CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết 尺 XÍCH Nghĩa: Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước) Xem chi tiết một tiếng gọi tắt trong phả âm nhạc thay luật lữ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人工 | じんこう | hộ khẩu; nhân công; sự khéo léo của con người; khéo léo của con người |
人工林 | じんこうりん | rừng trồng; rừng nhân tạo |
人工港 | じんこうこう | Bến cảng nhân tạo |
人工芝 | じんこうしば | cỏ nhân tạo |
人工語 | じんこうご | Một ngôn ngữ nhân tạo |
Ví dụ âm Kunyomi
大 工 | だいく | ĐẠI CÔNG | Thợ mộc |
工 夫 | くふう | CÔNG PHU | Công sức |
工 面 | くめん | CÔNG DIỆN | Sự cố gắng xoay sở làm |
細 工 | さいく | TẾ CÔNG | Tác phẩm |
不細 工 | ぶさいく | BẤT TẾ CÔNG | Vụng về (làm việc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
加 工 | かこう | GIA CÔNG | Gia công |
化 工 | かこう | HÓA CÔNG | Kỹ nghệ hóa học |
図 工 | ずこう | ĐỒ CÔNG | Vẽ và những nghệ thuật bằng tay |
土 工 | どこう | THỔ CÔNG | Công việc đào đắp |
塗 工 | とこう | ĐỒ CÔNG | Họa sĩ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|