[Ngữ Pháp N5] V ます/ V ません:Sẽ, đang…

Cấu trúc ますません 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá). ますません


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Vます là thể lịch sự (丁寧形) của động từ.
  2. Được sử dụng ở cuối câu để trình bày trạng thái, hoạt động hoặc hành vi.
  3. Thể quá khứ của VますVました và thể phủ định quá khứ là Vませんでした.

Nghĩa: Sẽ, đang…


Ví dụ

Thể hiện thói quen hiện tại

  1. わたしは MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết まいにちにほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう ます
    → Tôi mỗi ngày đều học tiếng Nhật.
  2. わたしは MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết まいにちにほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう ません
    → Tôi không học tiếng Nhật mỗi ngày.

Trạng thái của hiện tại

  1. テレビは BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết ほんだな のそばにあります
    → Tivi có ở bên cạnh kệ sách.
  2. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんは HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ にいます
    → Anh Kimura đang ở công ty.
  3. ラムさんは GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ にいます
    → Anh Lâm đang ở nhà.

Dự định, ý hướng trong tương lai

  1. わたしはこれから ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう ます
    → Bây giờ tôi sẽ ngồi học ở thư viện.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はあした HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう にいます
    → Anh ta ngày mai sẽ có ở trường.
  3. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết らいしゅう パーティーがあります
    → Sẽ có tiệc vào tuần tới.
  4. わたしはあさって HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう にいません
    → Tôi ngày kia sẽ không có ở trường.
  5. NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ごごたなか さんが LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ます
    → Anh Tanaka chiều nay sẽ đến.