Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 床

Hán Việt
SÀNG
Nghĩa

Giường, sàn nhà


Âm On
ショウ
Âm Kun
とこ ゆか

Đồng âm
SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết SẢNG Nghĩa:  Sáng suốt, sảng khoái Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHẨM, CHẤM Nghĩa: Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến. Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết ĐIỆP Nghĩa: Chiếu, gấp (quần áo) Xem chi tiết
床
  • Sàn 床 nhà 广 mọc cái cây 木 to.
  • GỖ MỘC để dưới HIÊN NHÀ là cái SÀNG GIƯỜNG hóng mát
  • Ở dưới Hiên Nhà có Cây dùng để làm Sàng
  • Cây được SÀNG lọc để làm sàn nhà!
  • Sàn nhà làm bằng cây.
  • Dưới mái nhà có gỗ chính là cái Sàn (Sàng).
  • ở hiên nhà (广) có cái GIƯỜNG bằng gỗ (木)
  1. Cũng như chữ sàng .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
吊り つりどこ cái võng
ねどこ giường
かわどこ đáy sông
の間 とこのま góc tường hõm vào để đồ trang trí; tủ tường
とこや hiệu cắt tóc
Ví dụ âm Kunyomi

ひゆか HỎA SÀNGKhai hỏa cái giường
ろゆか LÔ SÀNGNền lò (tổ ấm)
しい ゆかしい SÀNGĐáng phục
ゆかうえ SÀNG THƯỢNGTrên sàn nhà
ゆかした SÀNG HẠDưới sàn nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とこや SÀNG ỐCHiệu cắt tóc
の間 とこのま SÀNG GIANTủ âm tường
上げ とこあげ SÀNG THƯỢNGSự khôi phục từ một bệnh
付け とこづけ SÀNG PHÓBề mặt dưới móng
入り とこいり SÀNG NHẬPHoàn thành (của) một sự kết hôn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょうぎ SÀNG KỈCắm trại ghế đẩu
しょうぎ SÀNG KYCắm trại ghế đẩu
かしょう HÀ SÀNGLòng sông
がしょう NGỌA SÀNGNằm liệt giường
ししょう THỊ SÀNGThị giác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa