- Sàn 床 nhà 广 mọc cái cây 木 to.
- GỖ MỘC để dưới HIÊN NHÀ là cái SÀNG GIƯỜNG hóng mát
- Ở dưới Hiên Nhà có Cây dùng để làm Sàng
- Cây được SÀNG lọc để làm sàn nhà!
- Sàn nhà làm bằng cây.
- Dưới mái nhà có gỗ chính là cái Sàn (Sàng).
- ở hiên nhà (广) có cái GIƯỜNG bằng gỗ (木)
- Cũng như chữ sàng 牀 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
吊り床 | つりどこ | cái võng |
寝床 | ねどこ | giường |
川床 | かわどこ | đáy sông |
床の間 | とこのま | góc tường hõm vào để đồ trang trí; tủ tường |
床屋 | とこや | hiệu cắt tóc |
Ví dụ âm Kunyomi
火 床 | ひゆか | HỎA SÀNG | Khai hỏa cái giường |
炉 床 | ろゆか | LÔ SÀNG | Nền lò (tổ ấm) |
床 しい | ゆかしい | SÀNG | Đáng phục |
床 上 | ゆかうえ | SÀNG THƯỢNG | Trên sàn nhà |
床 下 | ゆかした | SÀNG HẠ | Dưới sàn nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
床 屋 | とこや | SÀNG ỐC | Hiệu cắt tóc |
床 の間 | とこのま | SÀNG GIAN | Tủ âm tường |
床 上げ | とこあげ | SÀNG THƯỢNG | Sự khôi phục từ một bệnh |
床 付け | とこづけ | SÀNG PHÓ | Bề mặt dưới móng |
床 入り | とこいり | SÀNG NHẬP | Hoàn thành (của) một sự kết hôn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
床 几 | しょうぎ | SÀNG KỈ | Cắm trại ghế đẩu |
床 机 | しょうぎ | SÀNG KY | Cắm trại ghế đẩu |
河 床 | かしょう | HÀ SÀNG | Lòng sông |
臥 床 | がしょう | NGỌA SÀNG | Nằm liệt giường |
視 床 | ししょう | THỊ SÀNG | Thị giác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|