- Điêu khắc 刻 bằng dao刂 tạo ra một bức tượng.
- Dùng dao khắc hình 4 người đội mũ
- Lấy đao khắc hình con hợi
- Dùng DAO KHẮC hình con LỢN
- Điêu KHẮC 刻 chữ HỢI 亥 bằng ĐAO刂
- Khắc khổ đến giờ Hợi lấy Đao Điêu khắc.
- Khắc, lấy dao chạm trổ vào cái gì gọi là khắc. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Bi khắc tiển hoa ban 碑 BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết 刻 KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết 蘚 Nghĩa: Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 斑 BAN Nghĩa: Lang lổ. Xem chi tiết (Dục Thúy sơn 浴 DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết 翠 THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
- Thời khắc. Ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần rỏ xuống, để định thời giờ, gọi là khắc lậu 刻 KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết 漏 LẬU Nghĩa: Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết . Theo đồng hồ bây giờ định cứ mười lăm phút là một khắc, bốn khắc là một giờ.
- Ngay tức thì. Như lập khắc 立 刻 KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết lập tức.
- Bóc lột. Như khắc bác 刻 KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết 剝 Nghĩa: Xem chi tiết bóc lột của người.
- Sâu sắc. Như hà khắc 苛 HÀ Nghĩa: Nghiệt ác. Ghen ghét. Phiền toái. Trách phạt. Quấy nhiễu. Xem chi tiết 刻 KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết xét nghiệt ngã, khắc bạc 刻 KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết cay nghiệt, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一刻 | いっこく | một khắc; một giây |
刻む | きざむ | đục chạm; thái (rau, quả); khắc |
刻一刻 | こくいっこく | từng khắc từng khắc; từng giờ từng giờ |
即刻 | そっこく | tức khắc |
夕刻 | ゆうこく | buổi tối; giờ buổi tối |
Ví dụ âm Kunyomi
刻 み | きざみ | KHẮC | Xé vụn thuốc lá |
刻 みに | きざみに | KHẮC | Trong những bước (của) |
刻 み値 | きざみち | KHẮC TRỊ | Sự lớn lên |
刻 み目 | きざみめ | KHẮC MỤC | Đánh dấu |
小 刻 み | こきざみ | TIỂU KHẮC | Điệu bộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
刻 む | きざむ | KHẮC | Đục chạm |
切り 刻 む | きりきざむ | THIẾT KHẮC | Để cắt |
彫り 刻 む | ほりきざむ | ĐIÊU KHẮC | Khắc |
時を 刻 む | ときをきざむ | THÌ KHẮC | Để đánh dấu lối đi (của) thời gian |
銘を 刻 む | めいをきざむ | MINH KHẮC | Để khắc một chữ khắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
刻 字 | こくじ | KHẮC TỰ | Chữ điêu khắc |
後 刻 | ごこく | HẬU KHẮC | Sau này |
打 刻 | だこく | ĐẢ KHẮC | Gây ấn tượng |
時 刻 | じこく | THÌ KHẮC | Lúc |
遅 刻 | ちこく | TRÌ KHẮC | Sự muộn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|