- Đây là hình ảnh một con côn trùng.
- Trung huyền Trùng
- Có 4 con côn trùng kiên cường giữ cái cung
- Trung 中 sắc ㇀ huyền㇔ Trùng 虫
- Chữ Trung thêm cái móc giống con châu chấu thì thành chữ Trùng
- Trung quốc nuôi nhiều ấu TRÙNG
- Nguyên là chữ 虺 , ngày xưa tục mượn thay chữ 蟲 : loài sâu bọ.
- Giản thể của chữ 蟲
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
南京虫 | なんきんむし | Con rệp; rệp |
原虫 | げんちゅう | động vật nguyên sinh; sinh vật đơn bào |
回虫 | かいちゅう | lãi |
天道虫 | てんとうむし | con bọ rùa |
害虫 | がいちゅう | côn trùng có hại; sâu mọt |
Ví dụ âm Kunyomi
地 虫 | じむし | ĐỊA TRÙNG | Con giun đất |
毛 虫 | けむし | MAO TRÙNG | Sâu bướm |
田 虫 | たむし | ĐIỀN TRÙNG | Bệnh ecpet mảng tròn |
真 虫 | まむし | CHÂN TRÙNG | Rắn vipe |
羽 虫 | はむし | VŨ TRÙNG | Côn trùng sống kí sinh trên cánh hoặc lông chim (một dạng bọ cánh cứng) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
爬 虫 | はちゅう | BA TRÙNG | Bò sát |
原 虫 | げんちゅう | NGUYÊN TRÙNG | Động vật nguyên sinh |
回 虫 | かいちゅう | HỒI TRÙNG | Lãi |
害 虫 | がいちゅう | HẠI TRÙNG | Côn trùng có hại |
幼 虫 | ようちゅう | ẤU TRÙNG | Ấu trùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|