Created with Raphaël 2.1.2123465
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 虫

Hán Việt
TRÙNG
Nghĩa

Sâu bọ


Âm On
チュウ
Âm Kun
むし
Nanori

Đồng âm
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa:  Răn bảo, trừng trị, hình phạt Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa: Lọc (nước) Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÀM Nghĩa: Con tằm Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
虫
  • Đây là hình ảnh một con côn trùng.
  • Trung huyền Trùng
  • Có 4 con côn trùng kiên cường giữ cái cung
  • Trung 中 sắc ㇀ huyền㇔ Trùng 虫
  • Chữ Trung thêm cái móc giống con châu chấu thì thành chữ Trùng
  • Trung quốc nuôi nhiều ấu TRÙNG
  1. Nguyên là chữ , ngày xưa tục mượn thay chữ : loài sâu bọ.
  2. Giản thể của chữ 蟲
Ví dụ Hiragana Nghĩa
南京 なんきんむし Con rệp; rệp
げんちゅう động vật nguyên sinh; sinh vật đơn bào
かいちゅう lãi
天道 てんとうむし con bọ rùa
がいちゅう côn trùng có hại; sâu mọt
Ví dụ âm Kunyomi

じむし ĐỊA TRÙNGCon giun đất
けむし MAO TRÙNGSâu bướm
たむし ĐIỀN TRÙNGBệnh ecpet mảng tròn
まむし CHÂN TRÙNGRắn vipe
はむし VŨ TRÙNGCôn trùng sống kí sinh trên cánh hoặc lông chim (một dạng bọ cánh cứng)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はちゅう BA TRÙNGBò sát
げんちゅう NGUYÊN TRÙNGĐộng vật nguyên sinh
かいちゅう HỒI TRÙNGLãi
がいちゅう HẠI TRÙNGCôn trùng có hại
ようちゅう ẤU TRÙNGẤu trùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa