Created with Raphaël 2.1.2125364781091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 勝

Hán Việt
THẮNG, THĂNG
Nghĩa

Chiến thắng


Âm On
ショウ
Âm Kun
か.つ ~が.ち まさ.る すぐ.れる かつ
Nanori
かち よし

Đồng âm
THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THẰNG Nghĩa: Dây thừng, dây chão Xem chi tiết THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết THẶNG Nghĩa: Thừa Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết
Trái nghĩa
BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Thấp kém, kém cỏi, hèn hạ Xem chi tiết
勝
  • Dùng sức lực (力) đốt 2 (二) ngọn lửa (火) trong đêm trăng mừng chiến thắng (勝)
  • Nỗ lực đốt 2 ngọn lửa trong đêm trăng mừng chiến THẮNG
  • Thứ 2 (月) chứ không phải thứ 3 (火), người ta dùng sức lực (力) để CHIẾN THẮNG
  • Chứng khoán mua dưới đêm trăng đã chiến thắng
  • Mặt trời mọc cao hơn 10 nghìn lần so với đầu người
  • 昇る: のぼる dùng cho trường hợp mặt trời mọc 登る: のぼる dùng cho khi lên tàu điện hoặc lên xe oto.. hoặc leo núi
  • KHOÁN (券) cho mặt trăng phải THẮNG trong trận này
  • Chiến thắng (勝) là lúc ta sử dụng sức mạnh (力) để cắt thịt (月) của đối thủ thành 4 phần (龹)
  • Đêm Trăng 2 Người nỗ Lực phải THẮNG chứng Khoán
  • Nỗ lực chiến thắng 2 (二) đám cháy( Hoả - 火) trong đêm trăng
  1. Được, đánh được quân giặc gọi là thắng. Như bách chiến bách thắng BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết trăm trận đánh được cả trăm.
  2. Hơn. Như danh thắng DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết , thắng cảnh THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết cảnh non nước đẹp hơn cảnh khác, thắng nghĩa căn THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết tức là cái của ngũ căn NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết (mắt, tai, mũi, lưỡi, thân) vẫn có đủ, nó hay soi tỏ cảnh, phát ra thức, là cái sắc trong sạch. Thắng nghĩa đế THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết có bốn thứ : ( Thế gian thắng nghĩa THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết nghĩa là đối với pháp hư sằng ngũ uẩn của thế gian, mà nói rõ cái nghĩa chân như mầu nhiệm hơn. ( Đạo lý thắng nghĩa ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết nghĩa là các bực Thanh-văn soi tỏ các lẽ trong bốn đế TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết , khổ tập diệt đạo KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn cả. ( Chứng đắc thắng nghĩa ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết nghĩa là bực Thanh-văn chứng được rõ lẽ người cũng không NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết mà pháp cũng không PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết , tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn. ( Thắng nghĩa thắng nghĩa THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết tức là cái nghĩa nhất chân pháp giới CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết chỉ có chư Phật mới biết hết chứng hết, là cái nghĩa mầu hơn các cả các nghĩa mầu.
  3. Đồ trang sức trên đầu. Đời xưa cắt giấy mùi làm hoa, để cài vào tóc cho đẹp, gọi là hoa thắng HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết . Đàn bà con gái bây giờ hay tết các thứ đoạn vóc cài đầu, gọi là xuân thắng XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết , phương thắng PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết cũng là ý ấy. Có thứ chim gọi là đái thắng ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết vì đầu nó có bông mao. Như con gái cài hoa vậy.
  4. Tiếng nói đối với bên đã mất rồi. Như thắng quốc THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết nước đánh được nước kia.
  5. Một âm là thăng. Chịu hay. Như thăng nhậm THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết hay làm nổi việc, nhược bất thăng y NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết yếu không mặc nổi áo, bất thăng hoàng khủng BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết sợ hãi khôn xiết.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けんしょう sức khoẻ tốt; khoẻ mạnh; tình trạng sức khoẻ tốt; sức khoẻ dồi dào; mạnh khoẻ
ゆうしょう sự chiến thắng tất cả; chức vô địch; vô địch
ぜんしょう toàn thắng
かち chiến thắng
かつ được; hạ; thắng; giành chiến thắng; chiến thắng
Ví dụ âm Kunyomi

かつ THẮNGĐược
かつま THẮNG MÃCon ngựa chiến thắng
打ち うちかつ ĐẢ THẮNGĐoạt
気が きがかつ KHÍ THẮNGCảm thấy chiến thắng
競り せりかつ CẠNH THẮNGTới sự chiến thắng sau khi sự đặt giá cứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まさる THẮNGVượt trội hơn
立ち たちまさる LẬP THẮNGHơn
聞きしに ききしにまさる Vượt quá tưởng tượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まるがち HOÀN THẮNGToàn thắng
怪我 けががち QUÁI NGÃ THẮNGChiến thắng ngẫu nhiên
われがち NGÃ THẮNGMọi người cho tự mình
有り ありがち HỮU THẮNGHay lui tới
仮名 かめいがち GIẢ DANH THẮNGSử dụng nhiều kana hơn những đặc tính hơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かつ THẮNGĐược
かつま THẮNG MÃCon ngựa chiến thắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょうり THẮNG LỢIThắng lợi
しょうち THẮNG ĐỊAThắng địa
しょうさ THẮNG SOASự khác nhau trong những sự chiến thắng (trong số (của) những trò chơi chiến thắng)
しょうそ THẮNG TỐSự thắng kiện
しょうぶ THẮNG PHỤSự thắng hay thua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa