- Dùng sức lực (力) đốt 2 (二) ngọn lửa (火) trong đêm trăng mừng chiến thắng (勝)
- Nỗ lực đốt 2 ngọn lửa trong đêm trăng mừng chiến THẮNG
- Thứ 2 (月) chứ không phải thứ 3 (火), người ta dùng sức lực (力) để CHIẾN THẮNG
- Chứng khoán mua dưới đêm trăng đã chiến thắng
- Mặt trời mọc cao hơn 10 nghìn lần so với đầu người
- 昇る: のぼる dùng cho trường hợp mặt trời mọc 登る: のぼる dùng cho khi lên tàu điện hoặc lên xe oto.. hoặc leo núi
- KHOÁN (券) cho mặt trăng phải THẮNG trong trận này
- Chiến thắng (勝) là lúc ta sử dụng sức mạnh (力) để cắt thịt (月) của đối thủ thành 4 phần (龹)
- Đêm Trăng 2 Người nỗ Lực phải THẮNG chứng Khoán
- Nỗ lực chiến thắng 2 (二) đám cháy( Hoả - 火) trong đêm trăng
- Được, đánh được quân giặc gọi là thắng. Như bách chiến bách thắng 百 BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết 戰 Nghĩa: Xem chi tiết 百 BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết trăm trận đánh được cả trăm.
- Hơn. Như danh thắng 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết , thắng cảnh 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 景 CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết cảnh non nước đẹp hơn cảnh khác, thắng nghĩa căn 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 根 CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết tức là cái của ngũ căn 五 NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết 根 CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết (mắt, tai, mũi, lưỡi, thân) vẫn có đủ, nó hay soi tỏ cảnh, phát ra thức, là cái sắc trong sạch. Thắng nghĩa đế 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 諦 ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết có bốn thứ : ( Thế gian thắng nghĩa 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 間 GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết nghĩa là đối với pháp hư sằng ngũ uẩn của thế gian, mà nói rõ cái nghĩa chân như mầu nhiệm hơn. ( Đạo lý thắng nghĩa 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết nghĩa là các bực Thanh-văn soi tỏ các lẽ trong bốn đế 四 TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết 諦 ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết , khổ tập diệt đạo 苦 KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết 集 TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết 滅 DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn cả. ( Chứng đắc thắng nghĩa 證 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết nghĩa là bực Thanh-văn chứng được rõ lẽ người cũng không 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết mà pháp cũng không 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết , tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn. ( Thắng nghĩa thắng nghĩa 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết tức là cái nghĩa nhất chân pháp giới 一 真 CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 界 GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới Xem chi tiết chỉ có chư Phật mới biết hết chứng hết, là cái nghĩa mầu hơn các cả các nghĩa mầu.
- Đồ trang sức trên đầu. Đời xưa cắt giấy mùi làm hoa, để cài vào tóc cho đẹp, gọi là hoa thắng 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết . Đàn bà con gái bây giờ hay tết các thứ đoạn vóc cài đầu, gọi là xuân thắng 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết , phương thắng 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết cũng là ý ấy. Có thứ chim gọi là đái thắng 戴 ĐÁI Nghĩa: Đội. Tôn kính. Xem chi tiết 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết vì đầu nó có bông mao. Như con gái cài hoa vậy.
- Tiếng nói đối với bên đã mất rồi. Như thắng quốc 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết nước đánh được nước kia.
- Một âm là thăng. Chịu hay. Như thăng nhậm 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết hay làm nổi việc, nhược bất thăng y 弱 NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết yếu không mặc nổi áo, bất thăng hoàng khủng 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 勝 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết 惶 Nghĩa: Xem chi tiết 恐 KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết sợ hãi khôn xiết.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
健勝 | けんしょう | sức khoẻ tốt; khoẻ mạnh; tình trạng sức khoẻ tốt; sức khoẻ dồi dào; mạnh khoẻ |
優勝 | ゆうしょう | sự chiến thắng tất cả; chức vô địch; vô địch |
全勝 | ぜんしょう | toàn thắng |
勝ち | かち | chiến thắng |
勝つ | かつ | được; hạ; thắng; giành chiến thắng; chiến thắng |
Ví dụ âm Kunyomi
勝 つ | かつ | THẮNG | Được |
勝 馬 | かつま | THẮNG MÃ | Con ngựa chiến thắng |
打ち 勝 つ | うちかつ | ĐẢ THẮNG | Đoạt |
気が 勝 つ | きがかつ | KHÍ THẮNG | Cảm thấy chiến thắng |
競り 勝 つ | せりかつ | CẠNH THẮNG | Tới sự chiến thắng sau khi sự đặt giá cứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
勝 る | まさる | THẮNG | Vượt trội hơn |
立ち 勝 る | たちまさる | LẬP THẮNG | Hơn |
聞きしに 勝 る | ききしにまさる | Vượt quá tưởng tượng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
丸 勝 ち | まるがち | HOÀN THẮNG | Toàn thắng |
怪我 勝 ち | けががち | QUÁI NGÃ THẮNG | Chiến thắng ngẫu nhiên |
我 勝 ち | われがち | NGÃ THẮNG | Mọi người cho tự mình |
有り 勝 ち | ありがち | HỮU THẮNG | Hay lui tới |
仮名 勝 ち | かめいがち | GIẢ DANH THẮNG | Sử dụng nhiều kana hơn những đặc tính hơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
勝 つ | かつ | THẮNG | Được |
勝 馬 | かつま | THẮNG MÃ | Con ngựa chiến thắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
勝 利 | しょうり | THẮNG LỢI | Thắng lợi |
勝 地 | しょうち | THẮNG ĐỊA | Thắng địa |
勝 差 | しょうさ | THẮNG SOA | Sự khác nhau trong những sự chiến thắng (trong số (của) những trò chơi chiến thắng) |
勝 訴 | しょうそ | THẮNG TỐ | Sự thắng kiện |
勝 負 | しょうぶ | THẮNG PHỤ | Sự thắng hay thua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|