- Cô gái 女 đã trở thành phụ 婦 nữ khi chim én về.
- Sau khi về nhà (帰) và vứt bỏ cây đao (リ) người con gái 女 trở thành PHỤ nữ 婦
- Em tôi là PHỤ nữ Thị xã
- Người con gái cầm chổi là đã trưởng thành (phụ nữ)
- Người PHỤ nữ thì lúc nào cũng thấy cầm cái TRỬU (cái chổi) quét nhà
- Người con gái mà hay Chửu (chửi) là người Phụ nữ
- Sau khi về nhà (帰) và vứt bỏ cây đao (リ) người con gái 女 trở thành PHỤ nữ 婦
- Vợ.
- Nàng dâu. Tục gọi con dâu là tức phụ 媳 婦 .
- Đàn bà con gái đã lấy chồng gọi là phụ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主婦 | しゅふ | vợ |
助産婦 | じょさんぷ | bà mụ; bà đỡ; nữ hộ sinh |
匹婦 | ひっぷ | phụ nữ quê mùa |
売春婦 | ばいしゅんふ | đĩ; đĩ điếm; gái đĩ; gái mại dâm; gái điếm |
天婦羅 | てんぷら | món Tempura |
Ví dụ âm Kunyomi
寡 婦 | かふ | QUẢ PHỤ | Người đàn bà góa |
裸 婦 | らふ | LỎA PHỤ | Phụ nữ khỏa thân |
主 婦 | しゅふ | CHỦ PHỤ | Nội trợ |
先 婦 | さきふ | TIÊN PHỤ | Vợ trước đây |
前 婦 | まえふ | TIỀN PHỤ | Vợ trước đây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|