Created with Raphaël 2.1.21324765981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 婦

Hán Việt
PHỤ
Nghĩa

Đàn bà, vợ


Âm On
Âm Kun
よめ
Nanori

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Bà già (phụ nữ lớn tuổi), vú nuôi Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết NHÂM Nghĩa: Mang thai Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết
婦
  • Cô gái 女 đã trở thành phụ 婦 nữ khi chim én về.
  • Sau khi về nhà (帰) và vứt bỏ cây đao (リ) người con gái 女 trở thành PHỤ nữ 婦
  • Em tôi là PHỤ nữ Thị xã
  • Người con gái cầm chổi là đã trưởng thành (phụ nữ)
  • Người PHỤ nữ thì lúc nào cũng thấy cầm cái TRỬU (cái chổi) quét nhà
  • Người con gái mà hay Chửu (chửi) là người Phụ nữ
  • Sau khi về nhà (帰) và vứt bỏ cây đao (リ) người con gái 女 trở thành PHỤ nữ 婦
  1. Vợ.
  2. Nàng dâu. Tục gọi con dâu là tức phụ .
  3. Đàn bà con gái đã lấy chồng gọi là phụ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅふ vợ
助産 じょさんぷ bà mụ; bà đỡ; nữ hộ sinh
ひっぷ phụ nữ quê mùa
売春 ばいしゅんふ đĩ; đĩ điếm; gái đĩ; gái mại dâm; gái điếm
てんぷら món Tempura
Ví dụ âm Kunyomi

かふ QUẢ PHỤNgười đàn bà góa
らふ LỎA PHỤPhụ nữ khỏa thân
しゅふ CHỦ PHỤNội trợ
さきふ TIÊN PHỤVợ trước đây
まえふ TIỀN PHỤVợ trước đây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa