- Con người được kết nối với nhau giống như sợi chỉ (糸).
- Sợi dây (chỉ) nối người với người là mối quan HỆ
- Các sợi tơ treo theo 1 hệ thống
- Chỉ quan HỆ với Người
- Người phụ trách là người có quan HỆ
- 1 sợi chỉ nối cả 1 HỆ thống , dòng dõi
- Người đứng bị ràng buộc bởi cuộn chỉ
- Buộc, cũng nghĩa như chữ hệ 繫 .
- Nhời nói giúp lời. Như ủy hệ 委 ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết 係 , nguyên ủy là xác hệ 確 XÁC Nghĩa: Chắc chắn, bảo đảm Xem chi tiết 係 đích xác là, v.v.
- Dị dạng của chữ 系
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
係り | かかり | người phụ trách |
係る | かかる | liên quan; liên lụy; về |
係わる | かかわる | liên quan |
係争 | けいそう | sự tranh cãi; sự tranh chấp |
係員 | かかりいん | người chịu trách nhiệm |
Ví dụ âm Kunyomi
係 り | かかり | HỆ | Người phụ trách |
係 り合い | かかりあい | HỆ HỢP | Mối quan hệ không may |
係 り官 | かかりかん | HỆ QUAN | Viên chức bên trong hỏi giá |
係 員 | かかりいん | HỆ VIÊN | Người chịu trách nhiệm |
係 官 | かかりかん | HỆ QUAN | Viên chức bên trong hỏi giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
予約 係 | よやくがかり | DƯ ƯỚC HỆ | Bàn hạn chế ((của) một đường bay) |
戸籍 係 | こせきがかり | HỘ TỊCH HỆ | Viên chức đăng ký gia đình |
計時 係 | けいじがかり | KẾ THÌ HỆ | Người ghi giờ làm việc |
記録 係 | きろくがかり | KÍ LỤC HỆ | Máy ghi âm |
会計 係 | かいけいがかり | HỘI KẾ HỆ | Nhân viên kế toán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
係 る | かかる | HỆ | Liên quan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
係 わる | かかわる | HỆ | Liên quan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
係 争 | けいそう | HỆ TRANH | Sự tranh cãi |
係 属 | けいぞく | HỆ CHÚC | Mối quan hệ |
係 累 | けいるい | HỆ LUY | Sự ràng buộc |
係 船 | けいせん | HỆ THUYỀN | Sự buộc thuyền |
連 係 | れんけい | LIÊN HỆ | Sự liên hệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|