Created with Raphaël 2.1.2123456798
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 係

Hán Việt
HỆ
Nghĩa

Ràng buộc, trói buộc, buộc


Âm On
ケイ
Âm Kun
かか.る かかり ~がかり かか.わる

Đồng âm
HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Che đậy, khác hẳn chữ phương. Xem chi tiết HỆ Nghĩa:  Kết nối; buộc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Duyên số, số mệnh. Xem chi tiết
係
  • Con người được kết nối với nhau giống như sợi chỉ (糸).
  • Sợi dây (chỉ) nối người với người là mối quan HỆ
  • Các sợi tơ treo theo 1 hệ thống
  • Chỉ quan HỆ với Người
  • Người phụ trách là người có quan HỆ
  • 1 sợi chỉ nối cả 1 HỆ thống , dòng dõi
  • Người đứng bị ràng buộc bởi cuộn chỉ
  1. Buộc, cũng nghĩa như chữ hệ .
  2. Nhời nói giúp lời. Như ủy hệ ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết , nguyên ủy là xác hệ XÁC Nghĩa: Chắc chắn, bảo đảm Xem chi tiết đích xác là, v.v.
  3. Dị dạng của chữ 系
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かかり người phụ trách
かかる liên quan; liên lụy; về
わる かかわる liên quan
けいそう sự tranh cãi; sự tranh chấp
かかりいん người chịu trách nhiệm
Ví dụ âm Kunyomi

かかり HỆNgười phụ trách
り合い かかりあい HỆ HỢPMối quan hệ không may
り官 かかりかん HỆ QUANViên chức bên trong hỏi giá
かかりいん HỆ VIÊNNgười chịu trách nhiệm
かかりかん HỆ QUANViên chức bên trong hỏi giá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

予約 よやくがかり DƯ ƯỚC HỆBàn hạn chế ((của) một đường bay)
戸籍 こせきがかり HỘ TỊCH HỆViên chức đăng ký gia đình
計時 けいじがかり KẾ THÌ HỆNgười ghi giờ làm việc
記録 きろくがかり KÍ LỤC HỆMáy ghi âm
会計 かいけいがかり HỘI KẾ HỆNhân viên kế toán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かかる HỆLiên quan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わる かかわる HỆLiên quan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けいそう HỆ TRANHSự tranh cãi
けいぞく HỆ CHÚCMối quan hệ
けいるい HỆ LUYSự ràng buộc
けいせん HỆ THUYỀNSự buộc thuyền
れんけい LIÊN HỆSự liên hệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa