- Nghe âm 音 thanh binh khí 戈 bằng tai 耳 là công việc 職 của tôi.
- 識 : Nói tri thức 織 : Nối tổ chức 職 : Nghe công việc
- Dùng tai lắng nghe âm thanh của vũ khí va chạm vào nhau là CHỨC vụ của người lính
- Hàng NGÀY (日) hết ĐỨNG (立) rồi đi QUA (戈) đi lại, dùng NHĨ (耳) lắng nghe động tĩnh là CHỨC vụ của người lính canh
- Vị trí chiến đấu 1 ngày để nghe mọi việc là chức vụ nghề nghiệp
- NGÀY nào anh ấy cũng QUA nhà tôi ĐỨNG dựa vào tường NGHE tôi hát
- Chức năng của tai là nghe qua âm thanh
- Chức năng của tai là cho âm thanh đi qua.
- Chức, phàm các việc quan đều gọi là chức. Như xứng chức 稱 Nghĩa: Xem chi tiết 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết xứng đáng với cái chức của mình. Vì thế nên ngôi quan cũng gọi là chức. Như văn chức 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết chức văn, vũ chức 武 VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết chức võ, v.v. Ngày xưa chư hầu vào chầu thiên tử xưng là thuật chức 述 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết nghĩa là bày kể công việc của mình làm. Đời sau các quan ngoài vào chầu vua cũng xưng là thuật chức là vì đó.
- Chức phận, các việc mà bổn phận mình phải làm gọi là chức. Như tử chức 子 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết chức phận làm con, phụ chức 婦 PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết chức phận làm vợ, chức vụ 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết 務 VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết , chức nghiệp 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết , v.v.
- Bui, chỉ, dùng làm trợ từ. Như chức thị chi cố 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết 是 THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết chỉ vì cớ ấy.
- Chuyên chủ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
任職 | にんしょく | sự nhiệm chức |
免職 | めんしょく | sự đuổi việc; sự sa thải; sự miễn chức |
兼職 | けんしょく | kiêm chức |
内職 | ないしょく | công việc nghiệp dư |
名誉職 | めいよしょく | chức vụ danh dự |
Ví dụ âm Kunyomi
家 職 | かしょく | GIA CHỨC | Sự làm tiền |
座 職 | ざしょく | TỌA CHỨC | Công việc tĩnh tại |
手 職 | てしょく | THỦ CHỨC | Nghề thủ công |
汚 職 | おしょく | Ô CHỨC | Sự tham ô |
無 職 | むしょく | VÔ CHỨC | Sự không có việc làm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
有 職 故実 | ゆうそくこじつ | HỮU CHỨC CỐ THỰC | Được diễn tả bằng thơ kỹ trong những cách dùng hoặc những thực hành (của) sân hoặc những gia đình quân đội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|