[Ngữ Pháp N4] Phân biệt から/ので/て:Vì…nên / Bởi vì…nên / Do…nên

Cách dùng / Ý nghĩa

Về cơ bản, 「から」, 「ので」, và 「」 có cách sử dụng hầu như giống nhau, đều được sử dụng để giải thích nguyên nhân hoặc lý do gì đó. Tuy nhiên, so với 「ので」, thì 「から」 và 「」 có hàm ý thái độ, cảm xúc, quan điểm, suy nghĩ của người nói và mang tính chủ quan hơn. Do đó, chúng thường được sử dụng để giải thích về những lý do, sự việc của bản thân hoặc trong các câu mệnh lệnh, sai khiến, yêu cầu hoặc nhờ vả.


Ý nghĩa: Vì…nên / Bởi vì…nên / Do…nên


Đối với cấu trúc 「~から

「~から diễn tả nguyên nhân – lý do mang tính chủ quan và mối quan hệ giữa nguyên nhân & kết quả là rõ ràng và trực tiếp.

Ví dụ:

  1. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết から さっか ーの LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết れんしゅう をやめた。
    → Bởi vì trời mưa nên tôi đã nghỉ tập đá bóng. 
    (Tôi nghỉ tập vì trời mưa = mối quan hệ nguyên nhân kết quả rất rõ ràng. Đồng thời cho thấy lý do chủ quan của người nói)
  2. あまり HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きじゃないから THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べなかった。
    → Vì tôi không thích lắm nên tôi đã không ăn. 
    (Lý do trực tiếp. Chủ quan của người nói)

Ngoài ra, 「~から còn được dùng để mô tả mệnh lệnh – cấm đoán.

Ví dụ:

  1. Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết おいしい しいからもう ひと THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べたい。( THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết わしゃ Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết いし
    → Bởi vì nó ngon nên tôi muốn ăn thêm cái nữa. (Ý chí của người nói)
  2. THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết かったから LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết たの しかったでしょうね。( THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết わしゃ THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết すいりょう
    → Bởi vì trời đẹp nên chắc mọi người đã vui lắm nhỉ. (Suy đoán của người nói)
  3. よい TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết からおとなしくしなさい( MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết めいれい
    → Vì là một đứa trẻ ngoan nên con hãy ngồi yên nào! (Mệnh lệnh)
  4. NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết あぶ ないからそっちへ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな ってはいけないよ。( CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết きんし
    → Bởi vì nguy hiểm nên con không được đi đến nơi đó. (Cấm đoán)

Ví dụ khác:

  1. NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết そと HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ いですから、コートを TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết てください。
    → Vì bên ngoài lạnh nên hãy mặc áo khoác vào.
  2. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết らいげつがいこく HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きますから ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きいかばんを MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết いました。
    → Vì tháng sau tôi sẽ đi nước ngoài nên tôi đã mua cái túi xách lớn.
  3. A HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす み、どうしますか。 
    B KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết きょうと HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きたいです。 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ふる ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết まち HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きですから
    A: Nghỉ hè, anh sẽ làm gì?
    B: Tôi muốn đi Kyoto. Vì tôi thích khu phố cổ.
  4. もう12 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết ですから TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べましょう。
    → Bởi vì đã 12 giờ rồi nên chúng ta hãy ăn cơm thôi.
  5. THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん がありませんから CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết いそ ぎましょう。
    → Vì không có thời gian nên chúng ta hãy nhanh lên nào.
  6. LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きますから TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết あさはや KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きます。
    → Vì tôi sẽ đi du lịch nên buổi sáng tôi sẽ dậy sớm.
  7. おいしかったですから、たくさん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べました。
    → Vì đã rất ngon nên tôi đã ăn rất nhiều.
  8. HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ いですから MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きたくないです。
    → Vì trời lạnh nên tôi không muốn đi mua đồ.
  9. THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ から NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết そと XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết たくない。
    → Vì trời nóng nên tôi không muốn bước ra ngoài đường.
  10. ここは TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết せい から HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きだ。
    → Ở đây thì vì yên tĩnh nên tôi thích.
  11. まだ TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども から、タバコはやめなさい。
    → Vì vẫn còn là trẻ con nên thuốc lá phải bỏ ngay.
  12. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết どようび から NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ぎんこう HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みですよ。
    → Vì hôm nay là thứ bảy, nên ngân hàng nghỉ đấy.
  13. それは Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết ちますから、あれを TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết って HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết っていただけますか。
    → Tôi sẽ mang cái đó, vậy anh mang giùm cái kia nhé.
  14. TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết ほし XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ているから MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした もきっといい THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき だろう。
    → Bởi vì đêm nay có sao, chắc ngày mai trời sẽ đẹp.
  15. この TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết じしょ じゃよく PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết からないから TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết こう。
    → Quyển từ điển này thì không giải thích rõ, vậy chúng ta hỏi thầy đi.

Đối với cấu trúc 「~ので

「~ので được sử dụng khi người nói muốn mô tả một cách khách quan mối quan hệ nhân quả (nguyên nhân dẫn đến kết quả) hoặc khi người nói muốn khẳng định, nhấn mạnh tính thỏa đáng của bản thân.

  • Trường hợp này được dùng rất nhiều trong biện minh, xin phép hoặc xin lỗi.
  • Ngoài ra còn được sử dụng để trình bày hoặc nhờ vả một cách lịch sự.

Ví dụ:

  • しばらく VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết らないので、ほこりがひどい。
    → Vì lâu rồi trời không mưa nên bụi khủng khiếp. 
    (Mô tả khách quan sự việc. Bụi bám nhiều là do nguyên nhân khách quan (lâu rồi không mưa))

I. Khi muốn trình bày/nêu lý do/giải thích một cách lịch sự

  1. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết しあいしゅうりょうご ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn Xem chi tiết たいへんこんざつ いたしますので、お QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ りの THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết きっぷ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま のうちにお CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết もと めになっておいてください。
    → Do sau khi trận đấu kết thúc thì sẽ rất đông người chen chúc nên vé chuyến về thì mọi người hãy mua sẵn ngay bây giờ luôn.
  2. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết ほんじつきじ がなくなりましたので DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết よる DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết えいぎょう はお HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みさせていただきます。 THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết もう DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết わけ ございません。
    → Do hôm nay vải đã hết hàng nên chúng tôi xin phép nghỉ kinh doanh tối nay. Thành thật xin lỗi quý khách.

II. Khi muốn tường thuật một cách khách quan sự việc – hiện tượng

  • CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết つよ PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết かぜ XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết いたので、あちこちの KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết かんばん ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết たお れたりとばされたりしてしまった。
    → Do gió thổi rất mạnh nên các biển hiệu ở nhiều nơi bị ngã hoặc bị thổi bay tung tóe.

III. Khi muốn khẳng định một cách mạnh mẽ tính thỏa đáng của bản thân hoặc khi biện minh, xin lỗi

  1. TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おそ くなるので QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ります。
    → Do trễ rồi nên tôi đi về đây.
  2. GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết SÁP Nghĩa: Co lại, do dự, bất đắc dĩ Xem chi tiết TRỆ Nghĩa: Chậm trễ, ngừng lại, đọng lại Xem chi tiết こうつうじゅうたい DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết まれたので HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れた。
    → Vì bị kẹt xe nên tôi đến lớp trễ.

Ví dụ khác:

  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết さくやおそ くまで KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きていたので MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ねむ いです。
    → Tôi vì tối qua thức khuya nên giờ buồn ngủ.
  2. CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết こうねつ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ので HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みました。
    → Vì tôi bị sốt cao nên tôi đã nghỉ làm.
  3. とても THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ かったので、どこへも HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きませんでした。
    → Vì trời đã rất nóng nên tôi đã không đi đâu cả.
  4. このかばんは 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり ので MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết いました。
    → Cái cặp này vì rất tiện lợi nên tôi đã mua.
  5. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết Nghĩa: Kế hoạch, đảm nhận Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết おおてきぎょう Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう ですので、いつも MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しいです。
    → Ông ấy vì làm giám đốc của một công ty lớn nên lúc nào cũng bận rộn.
  6. THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる かったので NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết がいしゅつ できなかった。
    → Vì thời thiết xấu nên tôi đã không thể đi ra ngoài.
  7. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết ひじょう TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết なが CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết きょり BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある いたのでそれ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết いじょうある けなかった。
    → Anh ta vì đã đi bộ một khoảng cách rất xa nên đã không thể đi thêm được nữa.
  8. HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết きゅうか CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わったので HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい たちは HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết もど って HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết った。
    → Vì kỳ nghỉ đã kết thúc nên các sinh viên đã quay trở lại trường.

Đối với cấu trúc 「~

Trước hết, hãy liệt kê một số cách sử dụng của cấu trúc này:

I. Sử dụng như một trạng từ

  • いすに TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết すわ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết む。
    → Nó ngồi xuống ghế đọc sách.

II. Liệt kê hành động hoặc trình tự hành động

  • ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう 、(それから) GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ る。
    → Tôi học bài ở thư viện xong, (sau đó / rồi) tôi về nhà.

III. Diễn tả Nguyên nhân – Lý do

  • BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết おどろ PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết がった。
    → Anh ta nhảy cẩng lên vì quá ngạc nhiên.

IV. Mô tả song song

  • おじいさんは SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết やま CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết NGẢI Nghĩa: Cắt cỏ Xem chi tiết しばか りに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 、おばあさんは XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết かわ TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết せんたく HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết く。
    → Ông lão thì lên núi cắt cỏ, còn bà lão thì ra sông giặt quần áo.

Trong những cách sử dụng trên, đối với trường hợp mô tả nguyên nhân – lý do, ta thấy 「~」 giống với 「~から」 ở điểm: có sự liên kết chặt chẽ trong mối quan hệ nhân quả. Nghĩa là thể hiện rõ ràng do nguyên nhân này mà dẫn đến kết quả như vậy.

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết おどろ PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết がった。
    → Anh ta nhảy cẩng lên vì quá ngạc nhiên.
  2. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết えなくて TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết さび しいです。
    → Tôi rất buồn vì không gặp được gia đình mình.
  3. THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết たいふう KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết たてもの ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết たお れました。
    → Tòa nhà bị đổ sập do bão.
  4. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みました。
    → Hôm qua tôi đã nghỉ làm vì bệnh.
  5. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết さくや THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ くて TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết られなかった。
    → Tối qua nóng quá ngủ không được.