- Khán giả mắt vừa xem tay giơ lên vỗ tay hưởng ứng
- KHÁN giả vừa xem vừa vỗ tay
- Khán giả vừa xem phim vừa lấy tay che mắt
- GÓC NHÌN: TAY che MẮT để coi rõ hơn
- Khi KHÁN, XEM tivi thì cũng phải TRÔNG COI, GIỮ GÌN nên TAY chùi, MẮT nhìn
- Coi, xem.
- Giữ gìn. Như khán thủ 看 KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết 守 THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết , khán hộ 看 KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết 護 HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết , v.v.
- Coi, đãi. Như bất tác bố y khán 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 看 KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết chẳng đãi như bực hèn.
- Hãy coi thử một cái, dùng làm trợ ngữ.
- Còn có âm là khan. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Nhãn để phù vân khan thế sự 眼 NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết 底 ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 看 KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết (Ký hữu 寄 KÍ Nghĩa: Phó thác, ký gửi Xem chi tiết 友 ) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt,.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
看る | みる | xem; kiểm tra đánh giá; trông coi; chăm sóc |
看守 | かんしゅ | sự giam giữ; cai ngục; cai tù |
看板 | かんばん | bảng quảng cáo; bảng thông báo |
看板や | かんばんや | thợ vẽ |
看病 | かんびょう | sự chăm sóc (bệnh nhân); chăm sóc |
Ví dụ âm Kunyomi
看 破 | かんぱ | KHÁN PHÁ | Sự nhìn thấu suốt |
看 護 | かんご | KHÁN HỘ | Khán hộ |
看 過 | かんか | KHÁN QUÁ | Sự thông đồng |
看 取 | かんしゅ | KHÁN THỦ | Sự nhìn xem |
看 守 | かんしゅ | KHÁN THỦ | Sự giam giữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|