Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 吹

Hán Việt
XUY, XÚY
Nghĩa

Thổi, cổ vũ


Âm On
スイ
Âm Kun
ふ.く
Nanori
ふき

Đồng âm
XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết XUY, XÚY Nghĩa: Đốt lửa, nấu ăn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÚN, PHÔN Nghĩa: Xì ra Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết KHIẾU Nghĩa: Kêu, gọi, hét lên Xem chi tiết
吹
  • THIẾU MỒM để THỔI
  • Thiếu 欠 miệng 口 thì sao thổi sáo
  • THIẾU MỒM vì thổi XUY xuy
  • Hiếm khi gió thổi vào miệng
  • Xúy Thiếu Mồm để Thổi.
  • Miệng (口) em này có vẻ thiếu (欠) kỹ năng THỔI kèn nhỉ
  1. Thổi. Như xuy tiêu XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết thổi tiêu, xuy địch XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết thổi sáo, v.v.
  2. Một âm là xúy. Cổ xúy XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết , nạo xúy XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết đều là tên khúc nhạc đời xưa cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しぶく toé nước; bắn tung toé
ふく dậy mùi; hắt hiu; phát ra; bốc ra; tỏa ra; thổi; thổi (gió)
出物 ふきでもの mụn nhọt; vết sưng tấy nhỏ nhô lên trên da; mụn trứng cá
ふぶき bão tuyết
ふえふき người thổi sáo
Ví dụ âm Kunyomi

ふく XUYDậy mùi
少し すこしふく THIỂU XUYHiu hắt
強く つよくふく CƯỜNG XUYThổi to
笛を ふえをふく ĐỊCH XUYThổi sáo
風が かぜがふく PHONG XUYGió thổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こすい CỔ XUYSự cổ vũ
すいかん XUY QUẢNỐng hàn
すいめい XUY MINHThổi (một tiếng huýt)
こすいしゃ CỔ XUY GIẢLuật sư
奏楽 すいそうがく XUY TẤU LẠC(âm nhạc) nhạc hợp tấu của nhạc khí thổi và nhạc khí gõ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa