- THIẾU MỒM để THỔI
- Thiếu 欠 miệng 口 thì sao thổi sáo
- THIẾU MỒM vì thổi XUY xuy
- Hiếm khi gió thổi vào miệng
- Xúy Thiếu Mồm để Thổi.
- Miệng (口) em này có vẻ thiếu (欠) kỹ năng THỔI kèn nhỉ
- Thổi. Như xuy tiêu 吹 XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết 簫 thổi tiêu, xuy địch 吹 XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết 笛 ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết thổi sáo, v.v.
- Một âm là xúy. Cổ xúy 鼓 吹 XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết , nạo xúy 鐃 吹 XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết đều là tên khúc nhạc đời xưa cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
し吹く | しぶく | toé nước; bắn tung toé |
吹く | ふく | dậy mùi; hắt hiu; phát ra; bốc ra; tỏa ra; thổi; thổi (gió) |
吹出物 | ふきでもの | mụn nhọt; vết sưng tấy nhỏ nhô lên trên da; mụn trứng cá |
吹雪 | ふぶき | bão tuyết |
笛吹 | ふえふき | người thổi sáo |
Ví dụ âm Kunyomi
吹 く | ふく | XUY | Dậy mùi |
少し 吹 く | すこしふく | THIỂU XUY | Hiu hắt |
強く 吹 く | つよくふく | CƯỜNG XUY | Thổi to |
笛を 吹 く | ふえをふく | ĐỊCH XUY | Thổi sáo |
風が 吹 く | かぜがふく | PHONG XUY | Gió thổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
鼓 吹 | こすい | CỔ XUY | Sự cổ vũ |
吹 管 | すいかん | XUY QUẢN | Ống hàn |
吹 鳴 | すいめい | XUY MINH | Thổi (một tiếng huýt) |
鼓 吹 者 | こすいしゃ | CỔ XUY GIẢ | Luật sư |
吹 奏楽 | すいそうがく | XUY TẤU LẠC | (âm nhạc) nhạc hợp tấu của nhạc khí thổi và nhạc khí gõ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|