- Hãy nói 言 với các võ sĩ 士 là tôi sẽ đăng tâm 心 sự của họ lên tạp chí 誌.
- Ý chí trong tâm và được thể hiện bằng lời nói
- Nhân SĨ có TÂM là người CHÍ lớn
- Lời nói của kẻ sĩ trong tâm trí
- Kẻ SĨ dùng Ngôn Từ bằng TRÁI TIM để viết tạp CHÍ .
- Có CHÍ MẠNH MẼ không Chấp kẻ bảo Thủ
- Một người nho sĩ 士 luôn có tấm lòng 心 ham học hỏi thì người đó có chí 志
- Nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 志 CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết 竟 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ 志 CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy.
- Chuẩn đích.
- Mũi tên.
- Ghi chép, cũng như chữ chí 誌 CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết . Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 雨 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 志 CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết 喜 HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Hỉ vủ đình kí 喜 HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết 雨 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
- Giản thể của chữ 誌 CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
同志 | どうし | đồng chí |
志す | こころざす | ước muốn; ý muốn |
志向 | しこう | chí hướng |
志士 | しし | chí sĩ |
志望 | しぼう | ước muốn; khát vọng; hoài bão; nguyện vọng |
Ví dụ âm Kunyomi
堅 志 | けんこころざし | KIÊN CHÍ | Ý chí sắt đá |
喬 志 | たかしこころざし | KIỀU CHÍ | Lòng tự hào |
志 集 | こころざししゅう | CHÍ TẬP | Tạp chí |
青雲の 志 | せいうんのこころざし | THANH VÂN CHÍ | Tham vọng cao (cao ngất) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
志 す | こころざす | CHÍ | Ước muốn |
学問に 志 す | がくもんにこころざす | Đặt một có trái tim trên (về) việc học | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
志 士 | しし | CHÍ SĨ | Chí sĩ |
志 気 | しき | CHÍ KHÍ | Sự xác định |
意 志 | いし | Ý CHÍ | Tâm chí |
遺 志 | いし | DI CHÍ | Ước nguyện cuối cùng |
初 志 | しょし | SƠ CHÍ | Dự định nguyên bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|