Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 志

Hán Việt
CHÍ
Nghĩa

Ý muốn, chí hướng


Âm On
Âm Kun
シリング こころざ.す こころざし
Nanori
じん べし ゆき

Đồng âm
THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết
志
  • Hãy nói 言 với các võ sĩ 士 là tôi sẽ đăng tâm 心 sự của họ lên tạp chí 誌.
  • Ý chí trong tâm và được thể hiện bằng lời nói
  • Nhân SĨ có TÂM là người CHÍ lớn
  • Lời nói của kẻ sĩ trong tâm trí
  • Kẻ SĨ dùng Ngôn Từ bằng TRÁI TIM để viết tạp CHÍ .
  • Có CHÍ MẠNH MẼ không Chấp kẻ bảo Thủ
  • Một người nho sĩ 士 luôn có tấm lòng 心 ham học hỏi thì người đó có chí 志
  1. Nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy.
  2. Chuẩn đích.
  3. Mũi tên.
  4. Ghi chép, cũng như chữ chí CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết . Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Hỉ vủ đình kí HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
  5. Giản thể của chữ CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
どうし đồng chí
こころざす ước muốn; ý muốn
しこう chí hướng
しし chí sĩ
しぼう ước muốn; khát vọng; hoài bão; nguyện vọng
Ví dụ âm Kunyomi

けんこころざし KIÊN CHÍÝ chí sắt đá
たかしこころざし KIỀU CHÍLòng tự hào
こころざししゅう CHÍ TẬPTạp chí
青雲の せいうんのこころざし THANH VÂN CHÍTham vọng cao (cao ngất)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こころざす CHÍƯớc muốn
学問に がくもんにこころざす Đặt một có trái tim trên (về) việc học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しし CHÍ SĨChí sĩ
しき CHÍ KHÍSự xác định
いし Ý CHÍTâm chí
いし DI CHÍƯớc nguyện cuối cùng
しょし SƠ CHÍDự định nguyên bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa