そのこと、まだ
決
QUYẾTNghĩa: Nhất quyết
Xem chi tiết
まっていません。 → Việc đó, vẫn chưa quyết định xong.
仕
SĨNghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Xem chi tiết
事
SỰNghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Xem chi tiết
はもう
終
CHUNGNghĩa: Chấm dứt, kết thúc
Xem chi tiết
わりましたか。 → いいえ、まだ
終
CHUNGNghĩa: Chấm dứt, kết thúc
Xem chi tiết
わっていません。 → Anh đã xong việc chưa? → Chưa, vẫn chưa xong.
木
MỘCNghĩa: Gỗ, cây cối
Xem chi tiết
村
THÔNNghĩa: Làng xóm, thôn làng
Xem chi tiết
さんはもう
来
LAI, LÃINghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
ましたか。 → いいえ、まだ
来
LAI, LÃINghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
ていません。 → Anh Kimura đã đến chưa? → Chưa, vẫn chưa đến.
赤
XÍCH, THÍCHNghĩa: Màu đỏ
Xem chi tiết
ちゃんはもう
寝
TẨMNghĩa: Ngủ, lăng mộ
Xem chi tiết
ましたか。 → いいえ、まだ
寝
TẨMNghĩa: Ngủ, lăng mộ
Xem chi tiết
ていません。 → Em bé đã ngủ chưa? → Chưa, vẫn chưa ngủ.
この
映
ÁNHNghĩa: Chiếu sáng
Xem chi tiết
画
HỌA, HOẠCHNghĩa: Vẽ, bức tranh
Xem chi tiết
を
見
KIẾN, HIỆNNghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
ましたか。 → いいえ、まだ
見
KIẾN, HIỆNNghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
ていません。 → Anh đã xem phim này chưa? → Chưa, tôi vẫn chưa xem.
レポートはもう
提
ĐỀ, THÌ, ĐỂNghĩa: Mang, cầm
Xem chi tiết
出
XUẤT, XÚYNghĩa: Ra ngoài, mở ra
Xem chi tiết
しましたか。 → いいえ、まだ
提
ĐỀ, THÌ, ĐỂNghĩa: Mang, cầm
Xem chi tiết
出
XUẤT, XÚYNghĩa: Ra ngoài, mở ra
Xem chi tiết
していません。
明
MINHNghĩa: Sáng, ánh sáng
Xem chi tiết
日
、提出します。 → Báo cáo anh đã gửi chưa? → Chưa, tôi vẫn chưa gửi. Ngày mai tôi sẽ gửi.
まだ
昼
TRÚNghĩa: Ban trưa, buổi trưa
Xem chi tiết
ごはんを
食
THỰC, TỰNghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べていない。 → Tôi vẫn chưa ăn trưa.
そのこと、まだ
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
女
NỮ, NỨ, NHỮNghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Xem chi tiết
に
聞
VĂN, VẤN, VẶNNghĩa: Nghe thấy, hỏi
Xem chi tiết
いていない。 → Tôi vẫn chưa hỏi cô ấy chuyện đó.