[Ngữ pháp N5-N4] まだ~ていません:Vẫn chưa…

Cấu trúc まだていません 

まだ + [Động từ thể て] + いませんいない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được sử dụng để diễn tả một trạng thái, một hành động hay sự việc vẫn chưa diễn ra hoặc vẫn chưa hoàn thành.
  2. Thường đi với trợ từ まだ ở phía trước.
  3. Đây là cấu trúc trái nghĩa với 「もうしました」 (đã…rồi).

Ý Nghĩa: Vẫn chưa…


Ví dụ
  1. HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết にもつ がまだ GIỚI Nghĩa: Đưa đến Xem chi tiết とど いていません
    → Hành lý vẫn chưa đến.
  2. そのこと、まだ QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết まっていません
    → Việc đó, vẫn chưa quyết định xong.
  3. Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと はもう CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わりましたか。 
    → いいえ、まだ CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わっていません
    → Anh đã xong việc chưa?
    → Chưa, vẫn chưa xong.
  4. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんはもう LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ましたか。
    → いいえ、まだ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết いません
    → Anh Kimura đã đến chưa?
    → Chưa, vẫn chưa đến.
  5. XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか ちゃんはもう TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ましたか。 
    → いいえ、まだ TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết いません
    → Em bé đã ngủ chưa?
    → Chưa, vẫn chưa ngủ.
  6. この ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ましたか。 
    → いいえ、まだ KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết いません
    → Anh đã xem phim này chưa?
    → Chưa, tôi vẫn chưa xem.
  7. レポートはもう ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ていしゅつ しましたか。 
    → いいえ、まだ ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ていしゅつ していません MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あした 、提出します。
    → Báo cáo anh đã gửi chưa?
    → Chưa, tôi vẫn chưa gửi. Ngày mai tôi sẽ gửi.
  8. まだ TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる ごはんを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べていない
    → Tôi vẫn chưa ăn trưa.
  9. そのこと、まだ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いていない
    → Tôi vẫn chưa hỏi cô ấy chuyện đó.