Created with Raphaël 2.1.21234658791011121314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N2

Kanji 濯

Hán Việt
TRẠC
Nghĩa

Rửa, giặt, súc miệng


Âm On
タク
Âm Kun
すす.ぐ ゆす.ぐ

Đồng âm
TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết TRẮC Nghĩa: Đo lường, lường trước Xem chi tiết TRÁC Nghĩa: Cao chót, cái bàn Xem chi tiết TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết TRÁC Nghĩa:  Mổ, chim ăn gọi là trác Xem chi tiết TRÁC Nghĩa: Sửa ngọc, mài giũa ngọc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết
濯
  • 2 con chim (CHUY 隹) tắm nước (THỦY氵) mát kêu yo yo (ヨ)
  • 2 con chim Trạc tuổi nhau đang tắm mát
  • TRẠC tuổi 2 E, anh đã biết RỬA CHIM rồi đấy!
  • Họ TRẠCH thường lấy TRẠC đuôi con chim trĩ nhúng vào nước để giặt quần áo
  • đổ NƯỚC lên LÔNG VŨ của CHIM TRUY => để GIẶT GIŨ
  • 2 em dùng nước rửa chim là 選択 [TẨY TRẠC]
  1. Rửa, giặt. Khuất Nguyên KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết : Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết ? LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết (Ngư phủ NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
  2. Trạc trạc TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せんたく sự giặt giũ; quần áo được giặt giũ
せんたくき
せんたっき
máy giặt
máy rửa
せんたくもの quần áo để giặt giũ; quần áo đã giặt là xong
Ví dụ âm Kunyomi

すすぐ TRẠCSúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せんたく TẨY TRẠCSự giặt giũ
する せんたく TẨY TRẠCGiặt giũ quần áo
せんたくや TẨY TRẠC ỐCChỗ giặt là quần áo
せんたくき TẨY TRẠC KIMáy giặt
せんたくこ TẨY TRẠC PHẤNĐể làm sạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa