- 2 con chim (CHUY 隹) tắm nước (THỦY氵) mát kêu yo yo (ヨ)
- 2 con chim Trạc tuổi nhau đang tắm mát
- TRẠC tuổi 2 E, anh đã biết RỬA CHIM rồi đấy!
- Họ TRẠCH thường lấy TRẠC đuôi con chim trĩ nhúng vào nước để giặt quần áo
- đổ NƯỚC lên LÔNG VŨ của CHIM TRUY => để GIẶT GIŨ
- 2 em dùng nước rửa chim là 選択 [TẨY TRẠC]
- Rửa, giặt. Khuất Nguyên 屈 KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết : Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc 滄 浪 LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 水 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 兮 , 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 濯 TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 纓 ? 滄 浪 LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 水 濁 TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết 兮 , 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 濯 TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết (Ngư phủ 漁 NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
- Trạc trạc 濯 TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết 濯 TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
洗濯 | せんたく | sự giặt giũ; quần áo được giặt giũ |
洗濯機 | せんたくき せんたっき | máy giặt máy rửa |
洗濯物 | せんたくもの | quần áo để giặt giũ; quần áo đã giặt là xong |
Ví dụ âm Kunyomi
濯 ぐ | すすぐ | TRẠC | Súc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
洗 濯 | せんたく | TẨY TRẠC | Sự giặt giũ |
洗 濯 する | せんたく | TẨY TRẠC | Giặt giũ quần áo |
洗 濯 屋 | せんたくや | TẨY TRẠC ỐC | Chỗ giặt là quần áo |
洗 濯 機 | せんたくき | TẨY TRẠC KI | Máy giặt |
洗 濯 粉 | せんたくこ | TẨY TRẠC PHẤN | Để làm sạch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|