[Ngữ Pháp N4] Câu hỏi lựa chọn có – không「~かどうか」:Có … hay không

Cấu trúc Câu hỏi lựa chọn có – không「~かどうか」 

V thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + かどうか、~

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
(thể thường) 
かどうか、~

[ Aな Tính từ đuôi な bỏ な Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
/  N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). ] + かどうか、~


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để diễn tả ý “làm… hay không làm…”, hoặc “là… hay không là…”.
  2. Sử dụng trong câu nghi vấn lựa chọn, có thể được trả lời bằng “có hoặc không”.

Ý nghĩa: Có … hay không


Ví dụ
  1. Câu hỏi: SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんが パーティー に LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ますか。/ わかりません。
    → Anh Yamada có đến dự tiệc không? / Tôi không biết.
    Dạng gián tiếp: SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんが パーティー に LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết かどうか わかりません。
    → Tôi không biết là liệu anh Yamada có đến dự tiệc hay không.
  2. Câu hỏi: この ケーキ はおいしいですか。/ THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてみてください。
    → Bánh này có ngon không? / Ăn thử xem. 
    Dạng gián tiếp: この ケーキ は おいしいかどうか THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてみてください。
    → Ăn thử xem liệu cái bánh này có ngon không?
  3. Câu hỏi: BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき ですか。/ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết なんねん HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết っていないので、わからない。
    → Anh ấy có khỏe không? / Phải đến mấy năm tôi không gặp anh ấy nên tôi cũng không biết nữa. 
    Dạng gián tiếp: Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết なんねん BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết っていないので、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき かどうか わからない。
    → Phải đến mấy năm tôi không gặp anh ấy nên tôi cũng không biết anh ấy có khỏe không nữa.
  4. Câu hỏi: その THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし はほんとうですか。おしえてください。
    → Câu chuyện đó có thật không vậy? Hãy cho tôi biết đi. 
    Dạng gián tiếp: その THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし は ほんとうかどうか おしえてください。
    → Hãy cho tôi biết câu chuyện đó có phải sự thật hay không.
  5. Câu hỏi: リン さんは TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな しましたか。しっていますか。
    → Linh đã nói chuyện với cô giáo chưa? Cậu có biết không? 
    Dạng gián tiếp: リン さんは TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな したかどうか しっていますか。
    → Cậu có biết liệu Linh đã nói chuyện với cô giáo chưa hay không?

Ví dụ khác:

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết かどうか TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っていますか。
    → Cô ấy có đến hay không, anh có biết không?
  2. NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ごご TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết れるかどうか TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っていますか。
    → Trưa nay trời có nắng hay không, anh có biết không?
  3. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ぎんこう KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら いているかどうか TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っている?
    → Anh có biết, bây giờ ngân hàng còn mở cửa hay không?
  4. HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết けるかどうか、まだわかりません。
    → Tôi vẫn chưa biết là có thể đi được hay không nữa.
  5. CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết てんしょく するかどうか、まだ QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết まっていない。
    → Vẫn chưa quyết định là có chuyển việc hay không.
  6. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết らいねん NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かどうか、まだ QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết まっていません。
    → Vẫn chưa quyết định là sang năm có đi Nhật hay không.
  7. それが BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết ほんもの THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết みぶんしょうめいしょ かどうか QUÁI Nghĩa: Kì lạ  Xem chi tiết あや しい。
    → Thật đáng ngờ, không biết cái đó là giấy CMND thật hay giả.
  8. このカードがまだ 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか えるかどうか PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりません。
    → Tôi không biết là cái thẻ này còn sử dụng được hay không.
  9. KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết かねも ちになれるかどうか TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết どりょくしだい です。
    → Việc có trở nên giàu có hay không là do sự nỗ lực của bản thân.
  10. その ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ かどうか KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết てみなければ PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりません。
    → Phải xem thử thì mới biết được là bộ phim đó hay hay không.
  11. このようなアドバイスが THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết てきせつ かどうかわかりませんが、お DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết やく LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết てれば HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết さいわ いです。
    → Không biết một lời khuyên như thế này có thích hợp hay không, chỉ mong là sẽ giúp được gì cho anh.
  12. THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THUẬT Nghĩa:  Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết しゅじゅつ THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết けるかどうか QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết めなければなりません。
    → Phải quyết định xem có phẫu thuật hay không.
  13. HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ かどうか PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết からないから、もう MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết いちまいうわぎ TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết っていたほうがいいよ。
    → Vì không biết là có lạnh hay không, nên hãy mang theo thêm một chiếc áo khoác nữa thì hơn.
  14. KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết かんごし になることがいいかどうか PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりません。
    → Tôi không biết việc trở thành một y tá có tốt hay không nữa.
  15. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと のことが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết かどうか PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết からなくなってきた。
    → Tôi bắt đầu không biết là liệu mình có thích người đó hay không nữa.