- Cười to 大 khi thấy con cừu 羊 đẹp 美 nhưng không có đuôi.
- Con dê to thì đẹp mĩ miều
- Con DÊ TO là con dê ĐẸP
- Bọn Mỹ dương to
- Đại Dương đẹp mỹ miều
- Vẻ đẹp cây trúc lớn
- Đẹp, cái gì có vẻ đẹp khiến cho mình thấy lấy làm thích đều gọi là mĩ. Như mĩ thuật 美 MĨ Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết 術 THUẬT Nghĩa: Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết .
- Khen ngợi. Như mĩ Triệu Bá 美 MĨ Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết 召 TRIỆU Nghĩa: Kêu gọi, mời đến Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết khen ông Triệu Bá.
- Nước Mĩ (Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc 美 MĨ Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 堅 KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết 合 眾 國 Nghĩa: Xem chi tiết United States of America).
- Châu Mĩ (Mĩ Lợi Gia 美 MĨ Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 加 GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết America).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
優美 | ゆうび | thiện mỹ |
優美な | ゆうびな | kiều diễm; uyển chuyển; yêu kiều |
善と美 | ぜんとみ | chân thiện mỹ |
善美 | ぜんび | thiện mỹ |
審美 | しんび | thẩm mỹ |
Ví dụ âm Kunyomi
美 しい | うつくしい | MĨ | Đẹp đẽ |
美 しい目 | うつくしいめ | MĨ MỤC | Mắt xanh |
美 しい文 | うつくしいぶん | MĨ VĂN | Đẹp thiết kế |
大変 美 しい | たいへんうつくしい | Rất đẹp | |
目もとの 美 しい | めもとのうつくしい | Vui mắt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
美 事 | びじ | MĨ SỰ | Tráng lệ |
美 化 | びか | MĨ HÓA | Sự làm đẹp |
美 味 | びみ | MĨ VỊ | Mỹ vị |
美 妓 | びぎ | MĨ KĨ | Vũ nữ Nhật đẹp |
美 姫 | びき | MĨ CƠ | Thiếu nữ xinh đẹp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
真 美 | まみ | CHÂN MĨ | Vẻ đẹp thật |
明 美 | あけみ | MINH MĨ | Đẹp |
美 空 | みそら | MĨ KHÔNG | Bầu trời đẹp |
善と 美 | ぜんとみ | THIỆN MĨ | Chân thiện mỹ |
讃 美 歌 | さんみか | MĨ CA | Hát thánh ca |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|