- 1 ngày đi Lại nhàn Hạ trên cầu thang
- Cả ngày (日) cô (コ) Hựu (又) đi lại nhàn Hạ (暇) ở cầu thang.
- Bắc thang trèo lên cây dùng tay hái dừa rồi cả ngày ngồi nhàn hạ uống nước dừa
- Việc Kính trọng con Ngựa gây nên sự Kinh ngạc
- Cô rãnh dỗi ngồi vắt chân trên thang cả ngày
- Cô (コ) Hựu ( 又) cả ngày đi lại bên cầu thang rất Nhàn hạ
- Nhàn rỗi.
- Lúc vô sự. Như hạ nhật 暇 HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết 日 lúc không bận có việc gì, vô hạ cập thử 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 暇 HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết 及 CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết không rỗi đâu tới sự ấy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
休暇 | きゅうか | kỳ nghỉ; nghỉ; nghỉ ngơi |
余暇 | よか | thời gian rỗi; lúc rỗi rãi; lúc rảnh rỗi |
寸暇 | すんか | giây phút rảnh rỗi |
暇な | ひまな | rảnh; rảnh rỗi |
暇な時 | ひまなとき | lúc rỗi; thời gian rỗi; khi rảnh |
Ví dụ âm Kunyomi
暇 乞い | いとまごい | HẠ KHẤT | Buổi tiễn đưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
暇 な | ひまな | HẠ | Rảnh |
手間 暇 | てまひま | THỦ GIAN HẠ | Thời gian và công sức |
暇 人 | ひまじん | HẠ NHÂN | Người ăn không ngồi rồi |
暇 取る | ひまどる | HẠ THỦ | Mất thời gian |
暇 暇 | ひまひま | HẠ HẠ | Thì giờ nhàn rỗi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
余 暇 | よか | DƯ HẠ | Thời gian rỗi |
賜 暇 | しか | TỨ HẠ | Sự nghỉ phép |
寸 暇 | すんか | THỐN HẠ | Giây phút rảnh rỗi |
請 暇 | せいか | THỈNH HẠ | Sự yêu cầu được cho nghỉ |
閑 暇 | かんか | NHÀN HẠ | Thì giờ rỗi rãi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|