Created with Raphaël 2.1.212345678911101213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 暇

Hán Việt
HẠ
Nghĩa

Nhàn rỗi


Âm On
Âm Kun
ひま いとま

Đồng âm
HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết Nghĩa: Sương mù; màn che Xem chi tiết Nghĩa: Nghiệt ác. Ghen ghét. Phiền toái. Trách phạt. Quấy nhiễu. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết
暇
  • 1 ngày đi Lại nhàn Hạ trên cầu thang
  • Cả ngày (日) cô (コ) Hựu (又) đi lại nhàn Hạ (暇) ở cầu thang.
  • Bắc thang trèo lên cây dùng tay hái dừa rồi cả ngày ngồi nhàn hạ uống nước dừa
  • Việc Kính trọng con Ngựa gây nên sự Kinh ngạc
  • Cô rãnh dỗi ngồi vắt chân trên thang cả ngày
  • Cô (コ) Hựu ( 又) cả ngày đi lại bên cầu thang rất Nhàn hạ
  1. Nhàn rỗi.
  2. Lúc vô sự. Như hạ nhật HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết lúc không bận có việc gì, vô hạ cập thử VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết không rỗi đâu tới sự ấy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きゅうか kỳ nghỉ; nghỉ; nghỉ ngơi
よか thời gian rỗi; lúc rỗi rãi; lúc rảnh rỗi
すんか giây phút rảnh rỗi
ひまな rảnh; rảnh rỗi
な時 ひまなとき lúc rỗi; thời gian rỗi; khi rảnh
Ví dụ âm Kunyomi

乞い いとまごい HẠ KHẤTBuổi tiễn đưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひまな HẠRảnh
手間 てまひま THỦ GIAN HẠThời gian và công sức
ひまじん HẠ NHÂNNgười ăn không ngồi rồi
取る ひまどる HẠ THỦMất thời gian
ひまひま HẠ HẠThì giờ nhàn rỗi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よか DƯ HẠThời gian rỗi
しか TỨ HẠSự nghỉ phép
すんか THỐN HẠGiây phút rảnh rỗi
せいか THỈNH HẠSự yêu cầu được cho nghỉ
かんか NHÀN HẠThì giờ rỗi rãi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa